Bài giảng Tiết 43: Từ đồng âm

I. Thế nào là từ đồng âm ?

- Lồng 1 : (ĐT) : nhảy dựng lên

- Lồng 2 : (DT) : chuồng nhỏ để nhốt chim ,gà .

 Âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau

Từ đồng âm

Ghi nhớ :

 

ppt16 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 43: Từ đồng âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
......... ấm ngoài êm. Dòng sông bên lở bên ..... Bên lở thì đục, bên ..... thì .......... Trong trong bồi bồi Điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây để có những cặp từ trái nghĩa? bồi bồi lở lở Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM I. Thế nào là từ đồng âm ? - Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên . - Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng. Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM I. Thế nào là từ đồng âm ? - Lồng 1 : (ĐT) : nhảy dựng lên - Lồng 2 : (DT) : chuồng nhỏ để nhốt chim ,gà ...  Âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau. => Từ đồng âm * Ghi nhớ : Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau. Sgk / 135 ........ ấm ngoài êm. Dòng sông bên lở bên ...... Bên lở thì đục, bên ...... thì .......... Trong trong bồi bồi Bài tập trắc nghiệm: Trong những câu sau đây, câu nào có sử dụng hiện tượng đồng âm ? A. Cỏ cây chen đá, lá chen hoa. (Bà Huyện Thanh Quan) B. Xuân ơi xuân, em mới đến dăm năm ( Tố Hữu) C. Con ngựa đá con ngựa đá. D. Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu.(Đoàn Thị Điểm dịch ) đá đá Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM I. Thế nào là từ đồng âm ? - Lồng 1 : (ĐT) : nhảy dựng lên - Lồng 2 : (DT) : chuồng nhỏ để nhốt chim ,gà ...  Âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau. => Từ đồng âm * Ghi nhớ : Sgk / 135 II. Sử dụng từ đồng âm : - Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên . - Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng. Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM I. Thế nào là từ đồng âm ? - Lồng 1:(ĐT): nhảy dựng lên - Lồng 2:(DT): chuồng nhỏ để nhốt chim, gà... → Âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau. => Từ đồng âm * Ghi nhớ 1: (Sgk/135) II. Sử dụng từ đồng âm: “Đem cá về kho!” chế biến thức ăn nơi cất giữ → Dựa vào ngữ cảnh để hiểu được nghĩa của từ đồng âm. * Ghi nhớ 2 : III. Luyện tập: Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng từ đồng âm. Sgk / 136 1. Đọc lại đoạn thơ sau và tìm từ đồng âm với mỗi từ in màu: Tháng tám, thu cao , gió thét già, Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta. Tranh bay sang sông rải khắp bờ, Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa, Mảnh thấp quay lộn vào mương sa. Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức, Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật, Cắp tranh đi tuốt vào luỹ tre Môi khô miệng cháy gào chẳng được, Quay về, chống gậy lòng ấm ức ! - ba 1 : số ba - tranh 1: tấm tranh - sang 1: sang (qua) sông - nam 2 : phương nam Bài tập thảo luận: Nghĩa của các từ “chân” trong các cụm từ: chân người, chân ghế, chân cầu... có điểm nào chung? Cơ sở chung : chỉ bộ phận dưới cùng Từ nhiều nghĩa Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM I. Thế nào là từ đồng âm ? - Lồng 1:(ĐT): nhảy dựng lên - Lồng 2:(DT): chuồng nhỏ để nhốt chim, gà... → Âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau → Từ đồng âm * Ghi nhớ 1: (Sgk/135) II. Sử dụng từ đồng âm: “Đem cá về kho!” chế biến thức ăn nơi cất giữ → Dựa vào ngữ cảnh để hiểu được nghĩa của từ đồng âm. * Ghi nhớ 2 : (Sgk/136) III. Luyện tập: V O Q U A N G 1 O N TRÒ CHƠI Ô CHỮ Câu 1 : (Gồm 7 chữ cái ) Tác giả của văn bản “ Vượt thác” là ai ? T Ư Đ Ô N G Â M 2 T Đ Ô Câu 2 : (gồm 8 chữ cái) Từ in màu trong câu “ Bà ta đang la con la .” thuộc loại từ gì? Q U A Đ E O N G A N G 3 O A Câu 3 : (Gồm 11 chữ cái ) Bức tranh này là cảnh trong bài thơ nào ? D U N G C A M 4 N G Câu 4 : (Gồm 7 chữ cái) Đây là từ đồng nghĩa với từ “gan dạ” ? T Ư T R A I N G H I A 5 Ư R Câu 5 : (gồm 11 chữ cái) Những từ có nghĩa trái ngược nhau gọi là gì ? T Ư S Ư 6 T S Câu 6 : (gồm 4 chữ cái) Văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” dùng phương thức biểu đạt gì chủ yếu ? T Ô N S Ư T R O N G Đ A O  Đội B 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Đội A 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 - Học bài: nắm khái niệm và cách sử dụng từ đồng âm, phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa. - Làm bài tập - Đặt câu có sử dụng từ đồng âm - Viết đoạn văn có sử dụng từ đồng âm (HS giỏi) -Soạn bài: Thành ngữ

File đính kèm:

  • pptTiet 43 Tu dong am(4).ppt