Bài giảng Tiết 42 : tiếng việt- Từ trái nghĩa

Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê

( Hạ Tri Chương)

Trẻ đi, già trở lại nhà,

Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.

Gặp nhau mà chẳng biết nhau,

Trẻ cười hỏi: “ Khách từ đâu đến làng?”

 

(Trần Trọng San dịch)

 

ppt25 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 42 : tiếng việt- Từ trái nghĩa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết Ngữ văn lớp 7A1 KIỂM TRA BÀI CŨ Thế nào là từ đồng nghĩa? Phõn loại và nờu cỏch sử dụng từ đồng nghĩa. TRẺ GIÀ XEM HèNH VÀ TèM TỪ THÍCH HỢP ? .Ví dụ 1 Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Lớ Bạch) Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhỡn trăng sỏng, Cỳi đầu nhớ cố hương. ( Tương Như dịch) Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê ( Hạ Tri Chương) Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau, Trẻ cười hỏi: “ Khách từ đâu đến làng?” (Trần Trọng San dịch) : Tỡm từ trái nghĩa trong 2 bài thơ: - Ngõ̉ng > Cau non Rau non Người trẻ Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc nhiều cặp từ trỏi nghĩa khỏc nhau. Từ “già” là một từ ? Từ đồng nghĩa Từ đồng õm Từ nhiều nghĩa c. Từ nhiều nghĩa Kết luận: Từ trỏi nghĩa là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc nhiều cặp từ trỏi nghĩa khỏc nhau. ( Ghi nhớ SGK ) Xỏc định cỏc cặp từ trỏi nghĩa trong những cõu sau ? - Nước non lận đận một mỡnh Thõn cũ lờn thỏc xuống ghềnh bấy nay Ai làm cho bể kia đầy, Cho ao kia cạn cho gầy cũ con. CAO THẤP ? Tìm các cặp từ trái nghĩa tương ứng với các hình ảnh sau: cao - thấp vui - buồn nắng - mưa ( tâm trạng ) ( chiều cao ) ( thời tiết ) 2. SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA. CẢM NGHĨ TRONG ĐấM THANH TĨNH Đầu giường ỏnh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhỡn trăng sỏng, Cỳi đầu nhớ cố hương. ( Lớ Bạch) NGẪU NHIấN VIẾTNHÂN BUỔI MỚI VỀ QUấ Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quờ khụng đổi,sương pha mỏi đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau, Trẻ cười hỏi: “Khỏch từ đõu đến làng. ( Hạ Tri Chương ) 2- SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA: *Xột vớ dụ : Sgk THẢO LUẬN - Việc sử dụng từ trỏi nghĩa trong hai bài thơ cú tỏc dụng gỡ ? *xột vớ dụ : SGK Bài Tác dụng  Tạo ra phép đối (nhấn mạnh cảnh ngộ nhớ quờ nhà của tác giả)  Tạo ra phép đối làm nổi bật tình yêu quê của nhà thơ ) Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ II- SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA: Em hóy tỡm một số thành ngữ cú sử dụng từ trỏi nghĩa? Và nờu tỏc dụng của việc dựng cỏc từ trỏi nghĩa ấy? - Lờn voi xuống chú. - Chạy sấp chạy ngửa. - Đổi trắng thay đen. - Lờn thỏc xuống ghềnh. - Cú mới nới cũ. Điều nặng tiếng nhẹ. - Gần nhà xa ngừ… Tạo cỏc hỡnh tượng tương phản, gõy ấn tượng mạnh, làm cho lời núi thờm sinh động. Từ trỏi nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo cỏc hỡnh tượng tương phản, gõy ấn tượng mạnh, làm cho lời núi thờm sinh động. II. LUYỆN TẬP Bài 1: Tỡm những từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu ca dao, tục ngữ sau : - Chị em như chuối nhiều tàu, Tấm lành che tấm rỏch, đừng núi nhau nhiều lời. - Số cụ chẳng giàu thỡ nghốo Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà. - Ba năm được một chuyến sai, Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuờ . - Đờm thỏng năm chưa nằm đó sỏng, Ngày thỏng mười chưa cười đó tối . Cỏ ươn (khụ) Hoa hộo (khụ) Cỏ tươi Hoa tươi -tươi -yếu Ăn yếu Học lực yếu Ăn khoẻ -xấu Chữ xấu Đất xấu Chữ đẹp Đất tốt Bài tập 2 Học lực giỏi >< 3/ Bài 3: Điền cỏc từ trỏi nghĩa thớch hợp vào cỏc thành ngữ sau: - Chõn cứng đỏ.. - Cú đi cú…. - Gần nhà … ngừ. - Mắt nhắm mắt .. - Chạy sấp chạy … mềm. lại. xa mở . ngửa . -Vụ thưởng vụ … -Bờn trọng bờn … -Buổi đực buổi .. -Bước thấp bước … -Chõn ướt chõn .. phạt . khinh . cỏi . cao . rỏo . Bài 4: SGK/129 Hãy viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa. Gợi ý: - Hình thức: + Đoạn văn ngắn ( 5 - 7 câu ) cú mở đoạn, thõn đoạn và kết đoạn. + Có sử dụng từ trái nghĩa. - Nội dung: Đề tài quê hương. - Phương thức biểu đạt: Biểu cảm. Bài 4: ĐOẠN VĂN GỢI í Quờ hương ! Hai tiếng thõn thương ấy luụn in đậm trong lũng tụi. Quờ hương tụi với những con người chõn chất, dự nghốo về vật chất nhưng lại giàu tỡnh người. Trong cuộc sống dự cũn nhiều khú khăn vất vả nhưng họ luụn biết chia sẻ với những nghĩa cử cao đẹp “lỏ lành đựm lỏ rỏch”, lỳc vui, lỳc buồn cú nhau, cựng giỳp nhau vươn lờn gia đỡnh ấm no, quờ hương giàu mạnh… - Tỡm cỏc cặp từ trỏi nghĩa được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt trong một số văn bản đó học. - Viết đoạn văn ngắn về tỡnh bạn, cú sử dụng từ trỏi nghĩa.(5- 7 cõu) + Chuẩn bị bài : Từ đồng õm

File đính kèm:

  • pptTiet 42 TU TRAI NGHIA.ppt
Giáo án liên quan