Bài giảng Tiết 39: Từ trái nghĩa

CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH

Đầu giường ánh trăng rọi

Ngỡ mặt đất phủ sương

Ngẩng đầu nhìn trăng sáng

Cúi đầu nhớ cố hương

 

NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ

Khi đi trẻ, lúc về già

Giọng quê vẫn thế, tóc đà khác bao.

Trẻ con nhìn lạ không chào

Hỏi rằng: khách ở chốn nào lại chơi ?

 

ppt19 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 39: Từ trái nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ TRÁI NGHĨA Môn ngữ văn lớp 7 Tiết 39: Người soạn: NguyễnThị Ngọc Huệ Trường THCS Nguyễn Chí Diễu, TP Huế TỪ TRÁI NGHĨA I. Thế nào là từ trái nghĩa CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH Đầu giường ánh trăng rọi Ngỡ mặt đất phủ sương Ngẩng đầu nhìn trăng sáng Cúi đầu nhớ cố hương NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ Khi đi trẻ, lúc về già Giọng quê vẫn thế, tóc đà khác bao. Trẻ con nhìn lạ không chào Hỏi rằng: khách ở chốn nào lại chơi ? Ngữ văn - tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA I. Thế nào là từ trái nghĩa Ngẩng Đi Trẻ Cúi Về Già > < Ngữ văn - tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA I. Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa Ngữ văn - tiết 39: O du kích nhỏ giương cao súng Thằng Mỹ lênh khênh bước cúi đầu Ra thế to gan hơn béo bụng Anh hùng đâu cứ phải mày râu (Tố Hữu) TỪ TRÁI NGHĨA I. Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa Ngữ văn - tiết 39: Nước non lận đận một mình Thân cò lên thác, xuống ghềnh bấy nay Ai làm cho bể kia đầy Cho ao kia cạn, cho gầy cò con Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn Mà em vẫn giữ tấm lòng son TỪ TRÁI NGHĨA I. Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa Ngữ văn - tiết 39: Tuổi lên mười con vẽ những đường cong Sông không thẳng, có khúc bồi khúc lở Thật đau xót kiếp người chìm nổi Hòa bình rồi cha mẹ đã đi xa TỪ TRÁI NGHĨA I. Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa III. Luyện tập cá ôi/ cá ươn ăn khỏe học lực giỏi/ học lực khá đất tốt chữ đẹp hoa héo/ hoa khô Ngữ văn - tiết 39: Bài tập 2 TỪ TRÁI NGHĨA I. Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa Chân cứng đá mềm  Vô thưởng vô phạt Có đi có lại  Bên trọng bên khinh Gần nhà xa ngõ  Buổi đực buổi cái Mắt nhắm mắt mở  Bước thấp bước cao Chạy sấp chạy ngửa  Chân ướt chân ráo III. Luyện tập Ngữ văn - tiết 39: ... … … … … … … … … … Bài tập 3 TỪ TRÁI NGHĨA I. Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa III. Luyện tập Ngữ văn - tiết 39: Bài tập 4 TỪ TRÁI NGHĨA Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. I. Thế nào là từ trái nghĩa Ngữ văn - tiết 39: Tạo ra hình tượng tương phản gây ấn tượng mạnh. Tăng hiệu quả biểu đạt. II. Sử dụng từ trái nghĩa III. Luyện tập

File đính kèm:

  • pptTu trai nghia - co Hue.ppt
  • docCo Hue.doc
Giáo án liên quan