I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố định lí Pytago thuận và định lý py ta go đảo
2. Kĩ năng:
- Vận dụng định lí Pytago để giải quyết một số bài tập và một số tình huống thực tế có nội dung phù hợp.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, com pa, ê ke
- HS: Thước kẻ, com pa, ê ke.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
? Phát biểu nội dung định lí Pytago
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 39. luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/02/2014
Ngày giảng: 11/02/2014
Tiết 39. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định lí Pytago thuận và định lý py ta go đảo
2. Kĩ năng:
- Vận dụng định lí Pytago để giải quyết một số bài tập và một số tình huống thực tế có nội dung phù hợp.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, com pa, ê ke
- HS: Thước kẻ, com pa, ê ke.
III/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
? Phát biểu nội dung định lí Pytago
3.Các hoạt động:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
HĐ1. Bài 60
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bìa tập 60 và yêu cầu HS đọc yêu cầu bài toán
- GV vẽ hình
? Em vận dụng kiến thức nào để tính độ dài cạnh AC (tb)
- Yêu cầu HS vận dụng định lí Pytago tính độ dài cạnh AC(tb)
? Tương tự em tính độ dài cạnh BC như thế nào.(tb)
? Tính độ dài cạnh BH như thế nào.(tb)
- GV yêu cầu HS tính độ dài cạnh BC(tb)
- GV nhận xét và chốt lại nội dung bài
HĐ2. Bài 61
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 61, yêu cầu HS vẽ hình vào vở
- GV: Lấy thêm các điểm H, I, K trên hình
? Em có nhận xét gì về tam giác ABI(tb)
? áp dụng định lí Pytago tính độ dài cạnh AB(tb)
- Gọi 2 HS lên bảng áp dụng định lí Pytago tính độ dài cạnh AC và BC(tb)
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
HĐ3. Bài 62
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 62
? Để biết con Cún có thể tới các vị trí A, B, C, D để canh giữ mảnh vườn hay không, ta phải làm gì.(khá)
- Yêu cầu HS tính độ dài OA, OB, OC, OD.
? Vậy con Cún đến được những vị trí nào(khá)
- GV chốt lại nội dung bài học.
- HS quan sát bảng phụ và đọc nội dung yêu cầu của bài toán
- HS quan sát vẽ hình vào vở
áp dụng định lí Pytago áp dụng vuông AHC
- HS tính độ dài cạnh AC
- HS: BH2 = AB2 – AH2 ( đ/l Pytago)
BH2 = 132 – 122
BH2 = 25
=> BH = 5 ( cm)
- HS lên bảng viết cách tính độ dài cạnh BC
- HS lắng nghe
- HS quan sát bảng phụ và vẽ hình vào vở
- HS lấy thêm các điểm H, I, K trên hình vẽ
ABI là vuông tại I
- HS áp dụng tính độ dài cạnh AB
- 2HS lên bảng tính độ dài cạnh AC và BC
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS quan sát bảng phụ
- Ta cần tính độ dài OA, OB, OC, OD.
- HS tính: OA, OB, OC, OD.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 60/ 133
vuông AHC có:
AC2 = AH2 + HC2 (đ/l Pytago)
AC2 = 122 + 162
AC2 = 400
=> AC = 20 (cm)
vuông ABH có:
BH2 = AB2 – AH2 ( đ/l Pytago)
BH2 = 132 – 122
BH2 = 25
=> BH = 5 ( cm)
=> BC = BH + HC = 5 + 16
= 21 ( cm)
Bài 61/133
* vuông ABI có:
AB2 = AI2 + BI2 ( đ/l Pytago)
AB2 = 22 + 12 = 5
=> AB =
* vuông AKC có:
AC2 = AK2 + KC2 ( đ/l Pytago)
AC2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25
=> AC = 5
* vuông BCH có:
BC2 = BH2 + HC2 ( đ/l Pytago)
BC2 = 32 + 52 = 9 + 25 = 34
=> BC = .
Bài 62/133
OA2 = 32 + 42 = 52
=> OA= 5 < 9.
OB2 = 42 + 62 = 52
=> OB= < 9.
OC2 = 82 + 62 = 102 => OC= 10 > 9.
OD2 = 32 + 82 = 73
=> OC= > 9.
Trả lời: Vậy con Cún đến được vị trí A, B, D nhưng không đến được vị trí C.
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại nội dung định lí Pytago ( thuận và đảo).
- Đọc nội dung có thể em chưa biết
- Ôn tập ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
File đính kèm:
- H7 t39.doc