Bài giảng tiết 38: Ôn tập chương 1 (tiếp)

? Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? Cho ví dụ.

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước

Ví dụ :

2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố.

4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 38: Ôn tập chương 1 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập lý thuyết ? Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9, cho 3 ? Chia hết cho Dấu hiệu 2 5 9 3 Chữ số tận cùng là chữ số chẵn Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 Tổng các chữ số chia hết cho 9 Tổng các chữ số chia hết cho 3 ? Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? Cho ví dụ. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Ví dụ : 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố. 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số. Bài 165 (SGK tr63) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông : 747 P ; 235 P ; 97 P ; a = 835 . 123 + 318 ; a P ; b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ; c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P . ? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1. Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau. ? ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm. ? BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm. Cách tìm ƯCLN và BCNN Bài 166 (SGK tr63). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) Theo đề bài x ƯC(84, 180) và x > 6. Ta có : 84 = 22.3.7 ; 180 = 22. 32.5 ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12. ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Do x > 6 nên A = { 12 }. b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 13. Có 120 = 23.3.5 ; 72 = 23.32 ; 168 = 23.3.7 suy ra : ƯCLN(120, 72, 168) = 23.3 = 24 Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24. Ôn tập kỹ lý thuyết chương I. Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK tr64) và các bài 201, 203, 211, 212 (SBT tr26, 27). Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39. Bài 169. Đố : Bé kia chăn vịt khác thường Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa. Hàng 2 xếp thấy chưa vừa, Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con, Hàng 4 xếp cũng chưa tròn, Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy, Xếp thành hàng 7 đẹp thay ! Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài ! (Biết số vịt chưa đến 200 con) ? “Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con” nghĩa là gì ? ? Số vịt phải thêm 1 con mới chia hết cho 5 nên có tận cùng bằng bao nhiêu ? ? Số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng chỉ có thể là bao nhiêu ? ? Số vịt là bội của 7 và nhỏ hơn 200, có tận cùng bằng 9, ta có thể tìm được những số nào ? ? “Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy” em hiểu câu này như thế nào ?

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong I(1).ppt