II. Bài tập
1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1 (Bài 165/SGK)
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông :
747 P ; 235 P ; 97 P ;
a = 835 . 123 + 318 ; a P ;
b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ;
c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P .
10 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 38: Ôn chương I (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 (Bài 165/SGK) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông : 747 P ; 235 P ; 97 P ; a = 835 . 123 + 318 ; a P ; b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ; c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P . Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo) II. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệm Bài 2: Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo) II. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệm Nèi mçi dßng ở cột bªn tr¸i víi mét dßng ë cét bªn phải được kết quả đúng: Bài 3. Điền dấu (x) vào các câu sau, có giải thích: Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo) II. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệm x x x x Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo) I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. BẢN ĐỒ TƯ DUY VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT DẤU HIỆU CHIA HẾT Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo) I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 2.Cách tìm ƯCLN và BCNN Chung Chung và riêng Nhỏ nhất Lớn nhất Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo) II. Bài tập : 2. Bài tập tự luận Bài 166 (SGK tr63). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : GIẢI a) Theo đề bài x ƯC(84, 180) và x > 6. Ta có : 84 = 22.3.7 ; 180 = 22. 32.5 ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12. ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Do x > 6 nên A = { 12 }. b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300. Ta có: 12 = 22.3; 15 = 3.5;18 = 2.32. BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 =180. BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360;…}. Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }. x 36 ; Bài tập 2 À, số tuổi của Ông chia hết cho tuổi của con và chia hết cho tuổi của mẹ nữa. Con tính xem năm nay Ông bao nhiêu tuổi. Mà này, năm nay ông chưa đến 75 tuổi đâu. Năm nay mình 12 tuổi, còn Mẹ 36 tuổi. Vậy tuổi của Ông Ngoại là bao nhiêu nhỉ ?... Mẹ ơi. Ông Ngoại năm nay bao nhiêu tuổi rồi ạ? Bài giải Gọi x là tuổi của Ông Ngoại Ta có x 12 ; Nên x BC(12,36) Vì BCNN(12,36) = 36 BC(12,36) = B(36)= 0; 36 ; 72 ; … Tuổi x của Ông Ngoại phải lớn hơn tuổi của mẹ Lan và x < 75 nên x = 72 thỏa mãn Vậy năm nay ông Ngoại của Lan 72 tuổi Và x < 75 Và x < 75 Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo) 2. Bài tập tự luận Bài tập 167 (SGK tr63) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Giải Gọi số sách cần tìm là a (quyển). Theo bài ra, ta có : a BC(10, 12, 15) và 100 < a < 150. Ta có : 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5 BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60 BC(10,12, 15) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …} a = 120. Vậy số sách đó có 120 (quyển). Dạng toán có lời văn Ôn tập kỹ lý thuyết chương I. Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK Tr 64) và các bài 201, 203, 211, 212;213(SBT) Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39. Bài 169. Đố : Bé kia chăn vịt khác thường Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa. Hàng 2 xếp thấy chưa vừa, Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con, Hàng 4 xếp cũng chưa tròn, Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy, Xếp thành hàng 7 đẹp thay ! Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài ! (Biết số vịt chưa đến 200 con) ? “Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con” nghĩa là gì ? ? Số vịt phải thêm 1 con mới chia hết cho 5 nên có tận cùng bằng bao nhiêu ? ? Số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng chỉ có thể là bao nhiêu ? ? Số vịt là bội của 7 và nhỏ hơn 200, có tận cùng bằng 9, ta có thể tìm được những số nào ? ? “Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy” em hiểu câu này như thế nào ?
File đính kèm:
- Tiet 38 On tap chuong I so hoc 6 Tiep theo.ppt