Bài giảng Tiết 38: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về định lí Py- ta- go thuận và định lí Py- ta- go đảo

2. Kĩ năng:

- Vận dụng được định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lí Py-ta-go đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.

- Hiểu và biết vận dụng định lí vào một số bài toán thực tế

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV:Bảng phụ ghi bài tập 57, thước kẻ, ê ke

- HS: Ôn tập kiến thức về định lí Py-ta-go thuận và đảo; đọc trước mục có thể em chưa biết, thước thảng, ê ke.

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiến thức:

2. Kĩ năng:

3. Thái độ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 38: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/01/2013 Ngày giảng: 25/01/2013 Tiết 38. luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về định lí Py- ta- go thuận và định lí Py- ta- go đảo 2. Kĩ năng: - Vận dụng được định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lí Py-ta-go đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. - Hiểu và biết vận dụng định lí vào một số bài toán thực tế 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Chuẩn bị: - GV:Bảng phụ ghi bài tập 57, thước kẻ, ê ke - HS: Ôn tập kiến thức về định lí Py-ta-go thuận và đảo; đọc trước mục có thể em chưa biết, thước thảng, ê ke. III/ Tiến trình lên lớp: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: ? Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go thuận và đảo 3. Các hoạt động: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng HĐ1. Bài 56 - Yêu cầu HS đọc bài 56 ? Bài tập 56 yêu cầu gì ? Muốn xét một tam giác có phải la tam giác vuông không làm thế nào - Gọi 3 HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và sửa sai nếu có HĐ2. Bài 57 - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 57 ? Lời giải trên của ban Tâm đúng hay sai - Yêu cầu HS sửa lại lời giải ? ABC vuông tại đâu HĐ 3. Bài 87 - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập: - Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL ? Muốn tính độ dài 1 cạnh trong tam giác vuông áp dụng kiến thức nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ tính độ dài AB - Tương tự hãy tính độ dài các cạnh: BC, CD, DA - GV nhận xét và sửa sai - GV gọi HS đọc nội dung có thể em chưa biết - HS đọc bài tập 56 Xét xem tam giác nào là tam giác vuông So sánh bình phương cạnh dài nhất với tổng bình phương hai cạnh còn lại - 3 HS lên bảng làm - 1 HS đứng tại chỗ nhận xét - HS lắng nghe. - HS quan sát và đọc yêu cầu bài toá Lời giải của bạn Tâm là sai - 1 HS đứng tại chỗ sửa lại lời giải bài toán Trong ba cạnh, cạnh AC = 17 là cạnh lớn nhất. Vậy ABC có =900. - HS đọc nội dung yêu cầu - HS vẽ hình, ghi GT, KL áp dụng định lý py ta go - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - HS làm tương tự tính độ dài BC, CD, DA - HS lắng nghe - HS đọc nội dung có thể em chưa biết Bài 56/ 131 a) Ta có: 92 + 122 = 81 + 144 = 225 152 = 225 92 + 122 =152 Vậy tam giác này là tam giác vuông theo định lí Py-ta-go đảo. b) Ta có: 52 + 122 = 25 + 144 = 169 132 = 169 92 + 122 =152 Vậy tam giác này là tam giác vuông theo định lí Py-ta-go đảo. c) Ta có: 72 + 72 = 49 + 49 = 98 102 =100 72 + 72 102 Vậy tam giác này không phải là tam giác vuông. Bài 57/ 131 Lời giải của bạn Tâm là sai Ta phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng bình phương hai cạnh còn lại. 82 + 152 = 64 + 225 = 289 172 = 289 82 + 152 =172 Vậy tam giác ABC là tam giác vuông tại B Bài 87 (SBT-108) GT ACBD tại O OA = OC; OB = OD AC = 12 cm BD = 16 cm KL Tính AB, BC, CD, DA Chứng minh AOB vuông tại O ta có: AB2 = OA2 + OB2 = 62 + 82 = 100 => AB = 10cm AOD vuông tại O ta có: AD2 = OA2 + OD2 = 62 + 82 = 100 => AD = 10cm BOC vuông tại O ta có: BC2 = OB2 + OC2 = 82 + 62 = 100 => BC = 10cm COD vuông tại O ta có: CD2 = OC2 + OD2 = 62 + 82 = 100 => BC = 10cm IV/ Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 58 (SGK - 132); - Ôn tập và xem lại nội dung định lí Pytago; Đọc nội dung “Có thể em chưa biết” ghép hai hình vuông thành một hình vuông - Hướng dẫn bài 58: Gọi đường chéo của tủ là d. Ta tính d2 = 202 + 42 => d = ? sau đó so sánh với chiều cao của nhà

File đính kèm:

  • docH7 t38.doc