Bài giảng Tiết 37: Ôn tập chương I

I. lý thuyết

*) Kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:

a, Bảng tóm tắt kiến thức:

b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:

c, Lũy thừa với số mũ tự nhiên:

+) a.a.a.a = an (Với n khác 0)

n -thừa số a

+) am. .an =a m + n

(Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số)

+) am: an =a m -n (với )

( Chia hai luỹ thừa cùng cơ số)

+) Quy ước: a0 =1 ( với a khác 0)

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1836 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 37: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 01/12/2009 Tiết 37 I. lý thuyết * ) Kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức: (a+ b ) ( a .b ) ( a- b ) ( a :b ) ( an ) Mọi a, b a b Mọi a, b , a =b.k với Mọi a và n trừ 00 + - . (x) : Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Số hạng Số hạng Tổng Số bị trừ Số trừ Hiệu Thừa số Thừa số Tích Số bị chia Số chia Thương Cơ số Số mũ Luỹ thừa Thứ ba ngày 01/12/2009 Tiết 37 I. lý thuyết *) Kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a + b = b + a a. b = b .a (a + b )+c =a+(b + c) (a .b) .c =a. (b .c) a + 0 =0 +a =a a. 0 = 0. a =0 a. 1 =1 .a =a a . ( b+ c ) = a .b +a .c Hãy nêu các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên ? b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: a, Bảng tóm tắt kiến thức: Thứ ba ngày 01/12/2009 Tiết 37 I. lý thuyết *) Kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức: b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: Luỹ thừa bậc n của a là gì ? c, Lũy thừa với số mũ tự nhiên: +) a.a.a..............a = an (Với n khác 0) n -thừa số a +) am. .an =a m + n (Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số) +) am: an =a m -n (với ) ( Chia hai luỹ thừa cùng cơ số) +) Quy ước: a0 =1 ( với a khác 0) Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Trong quá trình thực hiện phép tính, thứ tự phép tính được thực hiện như thế nào ? d, Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức +)Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa ->Nhân và chia -> Cộng và trừ +)Đối với biểu thức có dấu ngoặc: (...) -> [...] -> ... Thứ ba ngày 01/12/2009 Tiết 37 I. lý thuyết *) Kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức: b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: d, Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức II. bài tập Bài 1: Điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp 1, a - a =....... 2, a : ..... =.1 3, ....+ 0 = a 4, a -....... =a 5, 0 . a =........ 6, a . 1 = ....... 7, a: ..... = a 8, a : 0 =........ 0 a 0 a 0 a 1 không thực hiện được Bài 160(Sgk -63) Thực hiện phép tính b, 15 .23 +4 .32-5.7 c, 56: 53+ 23.22 d, 164 .53 +47 .164 Thứ ba ngày 01/12/2009 Tiết 37 I. lý thuyết *) Kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên d, Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức II. bài tập Bài 1: Điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp: Bài 160(Sgk-63) Thực hiện các phép tính Bài 161(Sgk -63) Tìm số tự nhiên x a, 219 - 7.(x+1) =100 b, (3x- 6). 3= 34 a, 219- 7.(x+1) =100 7.(x +1) = x+1 = x = 119 17 16 b, (3x - 6).3 =34 Thứ ba ngày 01/12/2009 Tiết 37 I. lý thuyết *) Kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức:(Sgk-62) b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:(Sgk-15) c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:(Sgk-27,29) d, Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:(Sgk-31) II. bài tập Bài 1: Điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp: Bài 160(Sgk-63) Thực hiện các phép tính Bài 161(Sgk -63): Tìm số tự nhiên x Bài 163(Sgk -63) : Điền các số , , vào chỗ trống và giải bài toán? Lúc .....giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao .....cm. Đến .....giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao.....cm. Trong một giờ, chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ? 25 18 22 33 Thứ ba ngày 01/12/2009 Tiết 37 I. lý thuyết *) Kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức:(Sgk-62) b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:(Sgk-15) c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:(Sgk-27,29) d, Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:(Sgk-31) II. bài tập Bài 1: Điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp: Bài 160(Sgk-63) Thực hiện các phép tính Bài 161(Sgk -63) Tìm số tự nhiên x Bài 163(Sgk-63): Điền các số 25,18,22, 33 vào ô trống và giải bài toán ? Về nhà: - Tiếp tục hoàn thiện đề cương ôn tập từ câu 5 đến câu 10 - Xem lại nội dung các bài toán đã giải -Hoàn thành nội dung bài 163 (Sgk-63), Bài 159 , 160 -a, 162 (Sgk -63)

File đính kèm:

  • pptDung dowloat On tap cIDS6 VuKhoi79.ppt