Bài giảng Tiết 37- Ôn tập chương I
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Định nghĩa:
2. Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
am . an = am + n
am : an = am - n
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 37- Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B¶ng tãm t¾t kiÕn thøc Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính Kết quả phép tính Điều kiện để kết quả là số tự nhiên Cộng a + b Trừ a - b Số bị trừ Số trừ Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b - Hiệu a ≥ b Nhân a x b a . b Thừa số Thừa số x . Tích Mọi a và b Chia a : b Số bị chia Số chia : Thương Nâng lên lũy thừa an Cơ số Số mũ Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Lũy thừa Mọi a và n trừ 00 a + b = b + a a . b = b . a (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c) a + 0 = 0 + a = a a . 1 = 1 . a = a a . (b + c) = TÝnh chÊt cña phÐp céng, phÐp nh©n sè tù nhiªn Giao ho¸n KÕt hîp Céng víi sè 0 Nh©n víi sè 1 Ph©n phèi cña phÐp nh©n ®èi víi phÐp céng a . b + a . c Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Định nghĩa: n thừa số a 2. Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số am . an = am : an = Quy ước: a1 = a a0 = 1 ( a ≠ 0) am + n am - n Thứ tự thực hiện các phép tính Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ ( ) → [ ] → { } Bài 159 (SGK – 63) Tìm kết quả của phép tính: 0 n 0 n 1 n n a) 204 - 84 : 12 d) 164 . 53 + 47 .164 b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7 Bài 160 (SGK- 63) Thực hiện phép tính d) 25. 13. 28 Bµi tËp 1 : Thực hiện phép tính Bài 161 (SGK - 63) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 - 100 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 7(x + 1) = 119 b) (3x – 6) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 x = 33 : 3 x = 11 3x – 6 = 33 Bài 162 (SGK - 63) Ví dụ: Tìm số tự nhiên x, biết rằng lấy số đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12. Ta có: (x – 3) : 8 = 12 x – 3 = 12 . 8 x – 3 = 96 x = 96 + 3 x = 99 ? Bằng cách làm như trên, hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7. Ta cã : ( x. 3 – 8 ) : 4 = 7 Bài 163 (SGK – 63): Đố. Điền vào các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau: Lúc ……. giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao ……cm. Đến …… giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao ……. cm. Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ? 18 33 25 22 Bài giải: Thời gian ngọn nến cháy Chiều cao của ngọn nến giảm : 33 – 25 = 8 ( cm ) Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm là: 22 – 18 = 4 ( giê ) Đáp số: 2cm 8 : 4 = 2 ( cm ) - Xem lại các bài đã giải - Ôn lí thuyết từ câu 5 câu 10 - Bài 198,199, 203, 204 (SBT)
File đính kèm:
- 0n tap chuong 1 hay.ppt