I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS phát biểu định lí Py - ta - go và quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và định lí Py - ta - go đảo.
2. Kĩ năng: Vận dụng định lí Py - ta - go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Bước đầu vận dụng định lí Pytago dảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, biết vận dụng tính chất đó vào trong một số bài toán thực tế
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi nội dung định lí và một số bài tập; hai tấm bìa màu hình vuông thực hiện yêu cầu ?2 , bảng phụ ?3
- HS: Thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi
III/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài:
? Thế nào là tam giác cân, tam giác đều
3. Các hoạt động
HĐ1. Định lí Py - ta - go ( 20phút )
- Mục tiêu: HS phát biểu được định lý pi ta go
- Đồ dùng: êke, thước thẳng, hai tấm bìa hình vuông, bảng phụ ?3
4 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 2073 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 37. ĐỊNH LÍ PY - TA - GO, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/01/2013
Ngày dạy: 22/01/2013
Tiết 37. định lí pY - ta - go
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS phát biểu định lí Py - ta - go và quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và định lí Py - ta - go đảo.
2. Kĩ năng: Vận dụng định lí Py - ta - go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Bước đầu vận dụng định lí Pytago dảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, biết vận dụng tính chất đó vào trong một số bài toán thực tế
II/ Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi nội dung định lí và một số bài tập; hai tấm bìa màu hình vuông thực hiện yêu cầu ?2 , bảng phụ ?3
- HS: Thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi
III/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài:
? Thế nào là tam giác cân, tam giác đều
3. Các hoạt động
HĐ1. Định lí Py - ta - go ( 20phút )
- Mục tiêu: HS phát biểu được định lý pi ta go
- Đồ dùng: êke, thước thẳng, hai tấm bìa hình vuông, bảng phụ ?3
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Gọi HS đọc ?1
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
? Đo độ dài cạnh huyền và cho biết cạnh huyền có độ dài bằng bao nhiêu
- GV: Ta có
32 + 42 = 9 + 16 = 25
52 = 25 32 + 42 = 52
? Như vậy qua đo đạc, ta phát hiện ra điều gì liên hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác vuông
- Gọi HS đọc yêu cầu ?2
- Yêu cầu HS thực hiện ?2 theo hướng dẫn như hình 121 và hình 122
? ở hình 1 phần bìa không bị che lấp là một hình vuông có cạnh bằng c, hãy tính diện tích phần bìa đó theo c
? ở hình 2, phần bìa trong bị che lấp gồm hai hình vuông có cạnh là a và b, hãy tính diện tích phần bìa đó theo a và b
? Có nhận xét gì về diện tích phần bìa không bị che lấp ở hai hình và giải thích
? Rút ra nhận xét về quan hệ giữa c2 và a2 + b2
? Hệ thức: c2 = a2 + b2 nói lên điều gì
- GV: Đó chính là nội dung Pytago mà sau này sẽ được chứng minh
- GV gọi HS đọc nội dung định lí Py - ta - go
- GV vẽ hình và ghi kí hiệu nội dung định lí
- Gọi HS đọc nội dung lưu ý
- Gọi HS đọc ?3
? Muốn tính độ dài x hình 124 ta làm thế nào
? Tương tự muốn tính độ dài x ở hình 125 ta làm thế nào
- GV nhận xét và đánh giá
- HS đọc ?1
- 1 HS lên bảng vẽ hình, HS khác thực hiện vào vở
- Độ dài cạnh huyền bằng 5
- Trong tam giác vuông , bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông
- HS đọc ?2
- HS thực hiện cắt và dán hình theo hướng dẫn
- Diện tích phần bìa đó bằng c2
- Diện tích phần bìa đó bằng a2 + b2
- Diện tích phần bìa không bị che lấp ở hai hình bằng nhau vì diện tích phần bìa không bị che lấp ở hai hình đều bằng diện tích hình vuông trừ đi diện tích của bốn tam giác vuông
+ c2 = a2 + b2
- HS phát biểu nội dung hệ thức
- HS đọc nội dung định lí
- HS vẽ theo hướng dẫn
- HS đọc nội dung lưu ý
- HS đọc ?3
- HS trả lời
- Tương tự HS trả lời
- HS lắng nghe ghi vở
1. Định lí Py-ta-go
?1
- Độ dài cạnh huyền của tam giác vuông bằng 5 cm
?2
a)
- Diện tích phần bìa đó bằng c2
b)
- Diện tích phần bìa đó bằng a2 + b2
c) c2 = a2 + b2
- Trong tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông
* Định lí Py - ta - go
ABC có = 900
BC2 = AB2 + AC2
* Lưu ý ( SGK - 130 )
?3
a) ABC có = 900 nên:
AB2 + BC2=AC2 (Đ/l pytago)
AB2 + 82 = 102
AB2 = 102- 82
AB2 = 36 = 62
AB = 6 x = 6
b) EF = hay x =
HĐ2. Định lí Py - ta - go đảo ( 12phút )
- Mục tiêu: HS phát biểu đựoc định lý pi ta go đảo
- Đồ dùng: Thước thẳng, com pa
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu ?4
- Yêu cầu HS thực hiện ?4
? Dùng thước đo góc xác định số đo góc BAC
? Qua ?4 em có nhận xét gì
- GV: Đó chính là nội dung của định lí Pytago đảo, gọi 2 HS đọc nội dung định lí
- GV giới thiệu kí hiệu hình học
- HS đọc yêu cầu ?4
- HS thực hiện ?4
- HS:
- HS phát biểu: ABC, BC2 = AB2 + AC2 thì
- HS đọc nội dung định lí
- HS ghi nhớ
2. Định lí Py - ta - go đảo
?4
+
* Định lí Pytago đảo ( SGK - 130 )
ABC, BC2 = AB2 + AC2
HĐ3. Luyện tập ( 8phút )
- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập
- Đồ dùng: Bảng phụ bài 53
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ ghi bài 53
? Tìm độ dài cạnh x ở hình 127a, b
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt lại nội dung của bài
- HS quan sát bảng phụ
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
3. Bài tập
Bài 53 ( SGK - 131 )
a) x = 13
b) x =
4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút )
- Học thuộc định lý pytago thuận và đảo
- Làm bài tập: 53; 54; 55; 56 (SGK - 131)
File đính kèm:
- H7 t37.doc