Bài giảng Tiết 35. bài 18. Bội chung nhỏ nhất
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
a) Tìm BC(4, 6)
b) Tìm BC(4, 6, 8)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 35. bài 18. Bội chung nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự hội giảng Tiết 35. bài 18. bội chung nhỏ nhất Giáo viên : Đỗ Văn Phương Trường THCS Hợp Tiến Kiểm tra bài cũ Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? a) Tìm BC(4, 6) Giải B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36… } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54…} B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72 …} BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 …} BC(4, 6, 8) = {0; 24; 48 …} b) Tìm BC(4, 6, 8) B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36… } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54…} BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 …} Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của 4 và 6 ? Tiết 35 Đ18. Bội chung nhỏ nhất B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 30; 32; 36… } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54…} BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 …} 1. Bội chung nhỏ nhất: Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. * Ví dụ 1: Kiểm tra bài cũ Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? a) Tìm BC(4, 6) Giải B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36… } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54…} B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64;72 …} BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 …} BC(4, 6, 8) = {0; 24; 48 …} b) Tìm BC(4, 6, 8) Kiểm tra bài cũ Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? a) Tìm BC(4, 6) Giải B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36… } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54…} B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64;72 …} BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 …} BC(4, 6, 8) = {0; 24; 48 …} b) Tìm BC(4, 6, 8) Tìm bội chung nhỏ nhất của 4; 6 và 8 ? Kiểm tra bài cũ Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? a) Tìm BC(4, 6) Giải B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36… } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54…} B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64;72 …} BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 …} BC(4, 6, 8) = {0; 24; 48 …} b) Tìm BC(4, 6, 8) Số 24 là bội chung nhỏ nhất của 4; 6 và 8. Tiết 34 Đ18. Bội chung nhỏ nhất BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 …} 1. Bội chung nhỏ nhất: Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. * Ký hiệu: Bội chung nhỏ nhất của a và b là: BCNN(a, b) - Viết ký hiệu bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 ? + BCNN(4, 6) = 12 * Định nghĩa: Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. * Ví dụ : Em hiểu bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gì ? Tiết 34 Đ18. Bội chung nhỏ nhất BC(4; 6) = 1. Bội chung nhỏ nhất: Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. * Ký hiệu: Bội chung nhỏ nhất của a và b là: BCNN(a, b) + BCNN(4, 6) = * Định nghĩa: Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. * Ví dụ : * Nhận xét: Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0; 12; 24; 36 …) đều là bội của BCNN(4; 6) Nhận xét mối quan hệ giữa tập hợp các bội chung của 4 và 6 với BCNN(4, 6) ? 12 {0; 12; 24; 36 …} Tiết 35 Đ18. Bội chung nhỏ nhất BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 …} 1. Bội chung nhỏ nhất: + BCNN(4, 6) = 12 * Ví dụ 1: Theo định nghĩa nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số ? + áp dụng tìm BCNN(8,1) và BCNN(4,6,1)? * Chú ý: mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Do đó: Với mọi số tự nhiên a và b (khác 0) ta có: BCNN(a, 1) = a BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b) - Tìm tập hợp bội chung của các số đó. - Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số - Nhận xét gì về BCNN(8,1) với 8, BCNN(4, 6, 1) với BCNN(4,6) ? Đ18. Bội chung nhỏ nhất 1. Bội chung nhỏ nhất: 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: * Ví dụ 2: + Phân tích: 8 = 23 18 = 2 . 32 30 = 2 . 3 .5 + Các thừa số nguyên tố chung và riêng là: 23 32 5 Tìm BCNN(8, 18, 30) 2, 3 và 5. Đ18. Bội chung nhỏ nhất 1. Bội chung nhỏ nhất: 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: * Ví dụ 2: + Phân tích: 8 = 23 18 = 2 . 32 30 = 2 . 3 .5 + Các thừa số nguyên tố chung và riêng là: 23 32 5 . . + BCNN(8, 18, 30) = * Quy tắc: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm Tìm BCNN(8, 18, 30) 2, 3 và 5. Vậy muốn tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm theo mấy bước? Là những bước nào? ? a) Tìm BCNN(8, 12) ; b)BCNN(5, 7, 8) ; c) BCNN(12, 16, 48) ? a) Tìm BCNN(8, 12) ; b) BCNN(5, 7, 8) ; c) BCNN(12, 16, 48) a) 8 = 23 12 = 22 . 3 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2 và 3 BCNN(8, 12) = 23 . 3 = 24 b) 5 = 5 7 = 7 8 = 23 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 5, 7 BCNN(5, 7, 8) = 23 . 5 . 7 = 8 . 5 . 7 = 280 c) 12 = 22 . 3 16 = 24 48 = 24 . 3 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 3 BCNN(12, 16, 48) = 24 . 3 = 48 Giải ? a) Tìm BCNN(8, 12) ; b) BCNN(5, 7, 8) ; c) BCNN(12, 16, 48) a) 8 = 23 12 = 22 . 3 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2 và 3 BCNN(8, 12) = 23 . 3 = 24 b) 5 = 5 7 = 7 8 = 23 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 5, 7 BCNN(5, 7, 8) = 23 . 5 . 7 = 8 . 5 . 7 = 280 c) 12 = 22 . 3 16 = 24 48 = 24 . 3 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 3 BCNN(12, 16, 48) = 24 . 3 = 48 Giải ? a) Tìm BCNN(8, 12) ; b) BCNN(5, 7, 8) ; c) BCNN(12, 16, 48) a) 8 = 23 12 = 22 . 3 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2 và 3 BCNN(8, 12) = 23 . 3 = 24 b) 5 = 5 7 = 7 8 = 23 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 5, 7 BCNN(5, 7, 8) = 23 . 5 . 7 = 8 . 5 . 7 = 280 c) 12 = 22 . 3 16 = 24 48 = 24 . 3 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 3 BCNN(12, 16, 48) = 24 . 3 = 48 Giải * Chú ý: a) Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích các các số đó. Ví dụ: BCNN(5, 7, 8) = 5 . 7 . 8 = 280 b) Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy. Ví dụ: BCNN(12, 16, 48) = 48 Bài tập: Điền vào chỗ trống ( … ) nội dung thích hợp để so sánh hai quy tắc: ra thừa số nguyên tố ra thừa số nguyên tố nguyên tố chung và riêng nguyên tố chung tích các thừa số đã chọn tích các thừa số đã chọn lớn nhất nhỏ nhất So sánh hai quy tắc tìm BCNN và tìm ƯCLN ? Hướng dẫn về nhà Hiểu và nắm vững quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số . - So sánh hai quy tắc tìm BCNN và tìm ƯCLN. Làm bài tập 149, 150, 151 / 59 – SGK Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã tham dự tiết học này
File đính kèm:
- Boi chung nho nhat(10).ppt