KIểM tra bài cũ
1. Tìm ưc (12; 30) và ƯC(12; 15;30)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(15) ={1; 3; 5; 15}
Ư(30) ={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12; 30) ={1; 2; 3; 6}
ƯC(12;15; 30) ={1; 3}
2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố ?
a, 36 = 22. 32
7 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 31: Ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo viờn: Vũ Quang Thiện chào mừng các thầy, các cô về dự giờ thăm lớp KIểM tra bài cũ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(15) ={1; 3; 5; 15} Ư(30) ={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯC(12; 30) ={1; 2; 3; 6} ƯC(12;15; 30) ={1; 3} 1. Tìm ưc (12; 30) và ƯC(12; 15;30) 22. 32 22. 3. 7 23. 3. 7 22. 3 2. 3. 5 2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố ? a, 36 = b, 84 = c, 168 = d, 12 = e, 30 = Tiết 31: Ước chung lớn nhất Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(15) ={1; 3; 5; 15} Ư(30) ={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6} ƯC(12;15; 30) ={1; 3} 1. Tìm ƯC(12; 30) 1, Ước chung lớn nhất * Ví dụ ƯC(12; 30) ={1; 2; 3; 6 } *Kết luận *Nhận xét : ƯCLN(12;30; 1) = … *Tìm: ƯCLN (5; 1) =? ƯCLN (12; 30; 1) =? *Chú ý: ƯCLN(a; 1) = 1 ƯCLN(a; b; 1) = 1 ƯCLN(12; 30) = 6 ƯCLN của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tâp hợp các ước chung của các số đó 1; 2; 3; 6 là các ước của 6. Hay ƯC(12; 30) là các ước của ƯCLN (12; 30) Ta có: Ư(5 ) = {1; 5} Ư(1) = {1 } Vậy ƯCLN(5; 1) =1 1 6 ƯC(12; 30) là các ước của ƯCLN (12; 30) Tiết 31: Ước chung lớn nhất 2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố ? 1, Ước chung lớn nhất ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6} ƯCLN(12;30) = 6 *Kết luận *Nhận xét: * Ví dụ 2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT = 22. 3 = 12 ƯCLN(12;30) = *Chú ý: ƯCLN(a; 1) = 1 ƯCLN(a; b; 1) = 1 Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo 3 bước: Bước 1: phân tích mỗi số ra TSNT Bước 2: chọn ra các TSNT chung Bước 3: lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm *Ví dụ tìm ƯCLN(36; 84; 168 ) 31 22 2. 3 = 6 *cách tìm ƯCLN Tiết 31: Ước chung lớn nhất 1, Ước chung lớn nhất 2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT Ví dụ tìm: ƯCLN(36; 84; 168 ) = 22. 3 = 12 ƯCLN(12;30) =2. 3 = 6 * Cách tìm ƯCLN ?2 Tìm a; ƯCLN(8; 9) 8 = 23 , 9 = 32 * Chú ý: -Nếu 2 số a; b không có TSNT chung thì ƯCLN ( a; b) = 1 -Nếu các số a; b; c không có TSNT chung thì ƯCLN ( a; b; c) = 1 Vậy ƯCLN(8; 9) = 1 b, ƯCLN(8; 12; 15 ) = ? 8 =23 ; 12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5 Vậy ƯCLN(8; 12; 15 ) = 1 c, ƯCLN(24; 16; 8 ) = …. -Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số dã cho chính là số nhỏ nhất ấy (a; b là 2 số nguyên tố cùng nhau) (a; b; c từng đôi một nguyên tố cùng nhau) 8 Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo 3 bước: Bước 1: phân tích mỗi số ra TSNT Bước 2: chọn ra các TSNT chung Bước 3: lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm Tiết 31: Ước chung lớn nhất 1, Ước chung lớn nhất 2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT Ví dụ tìm: ƯCLN(36; 84; 168 ) = 22. 3 = 12 ƯCLN(12;30) =2. 3 = 6 * Cách tìmƯCLN * Chú ý: ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6} ƯCLN(12;30) = 6 *Kết luận *Nhận xét: * Ví dụ *Chú ý: ƯCLN(a; 1) = 1 ƯCLN(a; b; 1) = 1 ƯC(12; 30) là các ước của ƯCLN (12; 30) ƯCLN của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tâp hợp các ước chung của các số đó Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo 3 bước: Bước 1: phân tích mỗi số ra TSNT Bước 2: chọn ra các TSNT chung Bước 3: lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phảI tìm Tiết 31: Ước chung lớn nhất 1, Ước chung lớn nhất 2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT Ví dụ tìm: ƯCLN(36; 84; 168 ) = 22. 3 = 12 ƯCLN(12;30) =2. 3 = 6 * Cách tìmƯCLN * Chú ý: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc lí thuyết Nghiên cứu mục 3 (SGK) Giải bài 140; 141; 142 (SGK) Bài 176 (SBT) ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6} ƯCLN(12;30) = 6 *Kết luận *Nhận xét: * Ví dụ *Chú ý: ƯCLN(a; 1) = 1 ƯCLN(a; b; 1) = 1 ƯC(12; 30) là các ước của ƯCLN (12; 30)
File đính kèm:
- Tiet 31 uoc chung lon nhat.ppt