Bài giảng Tiết 31: bài 17 ước chung lớn nhất

1/Kiến Thức :

Học sinh nắm được khái niệm ƯCLN của hai hay nhiều số ,biết tìm ƯCLN của hai số đơn giản ,bước đầu làm quen khái niện hai số nguyên tố cùng nhau

2/ Kỹ Năng :biết vận dụng khái niệm để tìm ƯCLN hai hay nhiều số bằng cách liệt kê và bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, biết hai số nguyên tố cung nhau

3/ Thái Độ :cẩn thận trong tính toán

 

ppt11 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 31: bài 17 ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/ VẬN DỤNG 1/ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 2/ TÌM ƯCLN BẰNG PHÂN TÍCH TSNT THI ĐUA HỌC TẬP TỐT CHÀO MỪNG NGÀY 20/ 11 Kết thúc 3/BÀI TẬP BÀI CŨ Vận dụng Bài cũ Tìm Ư(24) = ;Ư (30) = ƯC(24;30) = Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24 } Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30 } ƯC ( 24;30) = { 1;2;3;6 } Đáp án  tiếp MỤC TIÊU 1/Kiến Thức : Học sinh nắm được khái niệm ƯCLN của hai hay nhiều số ,biết tìm ƯCLN của hai số đơn giản ,bước đầu làm quen khái niện hai số nguyên tố cùng nhau 2/ Kỹ Năng :biết vận dụng khái niệm để tìm ƯCLN hai hay nhiều số bằng cách liệt kê và bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, biết hai số nguyên tố cung nhau 3/ Thái Độ :cẩn thận trong tính toán 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Ư(10) ={1;2;5;10} Ư(20) ={1;2;4;5;10;20} Vậy ƯC(10,20) là ƯC(10,20) = ={ 1; 2; 5; 10 } 0 Trơ lai/ thôi Nhận xét 1/ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/VÍ DỤ: Tìm ước chung của 24 và 30 Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24 } Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30 } ƯC ( 24;30) = { 1;2;3;6 } Số 6 lớn nhất trong tập hợp ƯC của 24 và 30 ta gọi 6 là ước chung lớn nhất . Ký hiệu ƯCLN (24;30) = 6 Đ/n : Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp ước chung của các số đó Nhận xét ƯC ( 24;30) = { 1;2;3;6 } ; ƯCLN (24;30) = 6 Tất cả các ước chung của 24 và 36 đều là ước của ước chung lớn nhất 24 và 36 Tất cả các ước chung các số đều là ước của ước chung lớn nhất Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là 1 nên mọi số tự nhiên a và b thì ƯCLN(a,1) = 1 ; ƯCLN (a,b,1) = 1 Ví dụ :ƯCLN(12,1) = 1 ; ƯCLN( 3,9,1) = 1 quay lại / Ví dụ: Tìm ƯCLN (36,84) B1:Phân tích ra thừa số nguyên tố 36 = 22.32 84 = 22.3.7 B2: chọn thừa số nguyên tố chung (thừa số giống nhau) Thừa số 2 và 3 B3: Lập tích các thừa số đã chọn ,mỗi số lấy số mũ nhỏ nhất.tích đó là ƯCLN(36,84) ƯCLN( 36,84) = 22.3 = 12 -Phân tích ra thừa số nguyên tố 36 = 22.32 ; 84 = 22.3.7 - chọn thừa số nguyên tố chung : 2 và 3 - ƯCLN (36,84) = 22.3 = 12 Cách tìm: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước : B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố B2: Chọn các thừa số nguyên tố chung. B3:Nhân các số đã chọn ,mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất .Tích đó là ƯCLN cần tìm ?1,/ trang chủ 2/Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố QUY TẮC (SGK) Vận dụng tìm ƯCLN(12,30) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 12 = 22 .3 ; 30 = 2.3.5 Thừa số nguyên tố chung là : 2 và 3 ƯCLN( 12 ,30 )= 2 .3 = 6 1 trả lời ?2 HỌC TỐT ! TẶNG EM Phân tích ra thừa số nguyên tố 8 = 23 ; 9 = 32 ; 12 = 22.3 ; 15= 3.5 ; 24 = 23.3 ;16 = 24 ƯCLN( 8,9) = 1 ƯCLN (8,12,15) = 1 ƯCLN ( 24,16,8) = 23. = 8 Chú ý ( sgk) 2 Vận dụng ƯCLN( 8,9) ; ƯCLN( 8,12,15) ; ƯCLN( 24,16,8) Ví dụ: 1/ƯCLN(8,9)=1 nên 8 và 9 gọi hai số nghuyên tố cùng nhau 2/ ƯCLN(8,12,15)=1 nên 8 ;15;12 gọi các số nguyên tố cùng nhau 3/ 8 là ước của 24 và 16 nên ƯCLN(8,16,24) = 8 Bài 139/56(sgk) : Tìm ƯCLN của a/ 56 và 140 b/ 24,84,180 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 56 = 23.7 140 = 22.5.7 Thừa số chung: 2 và 7 ƯCLN(56,140)= 2.7 =14 Phân tích ra thừa số nguyên tố 24 = 23.3 84 = 23.3.7 180 = 22.32.5 ƯCLN(24,84,180)= = 22.3= 12 Trang chủ/ tiếp Trường THCS Hùng Vương Giáo án điện tử Biên soạn và thực hiện Nguyễn văn ninh Với sự tham gia toàn thể học sinh 6a Trân trọng cảm ơn quý thầy cô dự giờ và góp ý kiến Email: ninh.nguyen69@yahoo.com.vn

File đính kèm:

  • pptuoc chung lon nhat(6).ppt