Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào *
a) 2* chia hết cho 3.
b) 72* chia hết cho 9.
Bài 2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x sao cho:
a) x chia hết cho 7 và x nhỏ hơn 30.
b) 12 chia hết cho x.
15 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 25: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào * a) 2* chia hết cho 3. b) 72* chia hết cho 9. Bài 2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x sao cho: a) x chia hết cho 7 và x nhỏ hơn 30. b) 12 chia hết cho x. Đáp án: Bài 1: a) 2* chia hết cho 3 nên 2+ * chia hết cho 3 * 1;4;7 Ta có các số: 21; 24; 27. b ) 72* chia hết cho 9 7+ 2 + * chia hết cho 9 9+ * chia hết cho 9 * 0;9 Ta có các số: 720; 729. Bài 2: a) A= 0; 7; 14; 21;28 b) A=1; 2; 3; 4; 6; 12 x x x x Chú ý : Bốn câu : * a chia hết cho b * b chia hết a * a là bội của b * b là ước của a Có nghĩa như nhau Bài 1: a/ Tìm tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 30? b/ Nêu cách tìm tập hợp các bội của một số a cho trước? Bài 2: a/ Tìm tập hợp các ước của 12? b/ Nêu cách tìm tập hợp các ước của một số a cho trước. Cách tìm Bài 1: a/ Lấy 7 lần lượt nhân với 0; 1; 2; 3; 4, ta được các bội nhỏ hơn 30 của 7. b/ Muốn tìm tập hợp các bội của a: Ta lấy a lần lượt nhân với 0; 1; 2; 3; 4; 5.... BàI 2: a) Lấy 12 lần lượt chia cho các số 1; 2; 3 ; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12, ta thấy 12 chia hết cho các số 1; 2; 3; 4; 6; 12. Nên Ư (12)= 1; 2; 3; 4; 6;12 b) Muốn tìm tập hợp các ước của một số a: Ta lấy a lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. Bài tập ?3: Tìm tập hợp các ước của 20? Bài ?4: Tìm các ước của 1 và vài bội của 1 Đáp án: Bài ?3: Ư(20)= 1; 2; 4; 5; 10; 20. Bài ?4: Ư(1)= 1 B(1)= 0;1; 2; 3; 4; 5... Chú ý: * Số 1 chỉ có 1 ước là 1. * Số 1 là ước của mọi số tự nhiên. * Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào. * Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0. Luyện tập Bài tập củng cố a/ Tìm tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 28? b/ Tìm tập hợp các ước của 15? Đáp án a/ B (4)=0; 1; 4; 8; 12; 16; 20; 24 b/ Ư(15)= 1; 3; 5; 15 Nhận xét: - Tập hợp các ước của 1 số có số phần tử xác định. - Tập hợp các bội của 1 số có vô số các phần tử. Bài tập 114 Kết luận: Cách chia: Số nhóm, số người trong 1 nhóm phải là ước của 36. 9 6 Không chia được 3 Bài tập áp dụng Bổ sung các cụm từ: “Ước của...”, “bội của...” vào chỗ trống của các ô sau cho đúng: a/ Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng . Số học sinh của lớp là... b/Tổ 1 có 10 học sinh chia đều vào các nhóm. Số nhóm là ... c/ Nếu x = 8y (x,y N*) thì x là... ; y là.. . d/ x .y = 20 ( x,y N*) thì x là... y là... x.y là... Bội của 3 Ước của 10 bội của y Ước của x Ước của 20 Ước của 20 Ước của 20 Kiến thức cần nhớ: * Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, b là ước của a. * Ta có thể tìm bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4; 5.. . * Ta có thể tìm ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lý thuyết, làm các bài tập: 113 (SGK- trang 44),144;145;146 ( SBT) - Hướng dẫn trò chơi đưa ngựa về đích: Với luật chơi đi nhiều nhất 3 ô thì ngưòi thắng cuộc phải để lại cho đối phương 4 ô... Từ đó các con tìm cách đưa ngựa về đích trước. Chúc các con là người chiến thắng
File đính kèm:
- boi va uoc hg.ppt