Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên

2. Hệ thập phân

- Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên là cách ghi số trong hệ thập phân

- Một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp liền sau

Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau

pptx14 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. GHI SỐ TỰ NHIÊN1. Số và chữ số - Để ghi các số tự nhiên, ta dùng 10 chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 - Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba, chữ số.Ví dụ: Số 12 có 2 chữ số Số 1345 có 4 chữ số - Khi số có 4 chữ số trở lên, thường viết tách riêng từng nhóm có 3 chữ số từ trái sang phải: 1 345- Phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trămVí dụ 2 : Số 1580- Các chữ số :1; 5; 8; 0Số 3895 có mấy chữ số?- Chữ số hàng trăm:5Chữ số hàng trăm là chữ số nào?- Số trăm:15- Chữ số hàng chục:8Chữ số hàng chục là chữ số nào?- Số chục:1 5 8Số chục là số nào?Bài 11/10/SGK a. Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 71357b. Điền vào bảngSố đã choSố trămChữ số hàng trămSố chụcChữ số chục14252307142314222332300II. HỆ THẬP PHÂN2. Hệ thập phân- Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên là cách ghi số trong hệ thập phân- Một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp liền sau- Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhauVí dụ : 222 = 200 + 20 + 2 = 2.100 + 2.10 + 2Ta thấy: Chữ số hàng trăm có trị giá bằng số đó nhân với 100; chữ số hàng chục có giá trị bằng chữ số đó nhân với 10 .. * Ký hiệu : Số lớn nhất có ba chữ số? 999Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau? 9873. Chú ýHãy quan sát các hình ảnh sau:IVXCác số La Mã được ghi bởi ba chữ số :* Chú ý khi viết số La Mã :- Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vị, đứng bên phải thì tăng 1 đơn vị- Chữ I và X không được viết quá ba lầnChữ sốGiá trị tương ứng trong hệ thập phânIVX1510Bảng giá các chữ số La Mã và giá trị thập phân tương ứngIII. BÀI TẬP CỦNG CỐBài 15/10/SGKa) Đọc các số La Mã sau : XIV; XXVIb) Viết các số sau bằng chữ số La Mã : 17; 25Đố vui:Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng?Đố vui:- Học hiểu phần trọng tâm của bài- Đọc phần có thể em chưa biết - Bài 16, 17, 18, 19, 20/56/SBT- Chuẩn bị bài sau: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_3_ghi_so_tu_nhien.pptx