Bài giảng Tiết 20 đến tiết 21 môn toán 7

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương: Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2. Kỹ năng:

- Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ

- Kỹ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập

3. Thái độ:

- Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ (Các phép toán trong Q), sơ đồ ven thể hiện mối quan hệ giữa N, Z, Q, R

- HS: Đáp án câu hỏi ôn tập, BTVN

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp thảo luận nhóm

- Phương pháp phân tích

IV/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài ( 5phút )

- Tiến hành: Gọi 1, 2 HS lên bảng kiểm tra vở và nhận xét ý thức chuẩn bị bài của HS ở nhà

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20 đến tiết 21 môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/10/2013 Ngày giảng: 24/10/2013 Tiết 20. ôn tập chương i I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương: Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: - Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ - Kỹ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập 3. Thái độ: - Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ (Các phép toán trong Q), sơ đồ ven thể hiện mối quan hệ giữa N, Z, Q, R - HS: Đáp án câu hỏi ôn tập, BTVN III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp thảo luận nhóm - Phương pháp phân tích IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài ( 5phút ) - Tiến hành: Gọi 1, 2 HS lên bảng kiểm tra vở và nhận xét ý thức chuẩn bị bài của HS ở nhà 3. Các hoạt động HĐ1: Ôn tập về quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ( 7phút ) - Mục tiêu: HS tái hiện lại được các kiến thức về tập hợp - Đồ dùng: Bảng phụ vẽ sơ đồ ven thể hiện mối quan hệ giữa N, Z, Q, R - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng ? Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó(Khá) - GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ ven, yêu cầu HS lấy VD về các số TN, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ - Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại ở SGK - 47 -Các tập hợp đã học: + Tập N các số TN + Tập Z các số nguyên + Tập Q các số hữu tỉ + Tập I các số vô tỉ + Tập R các số thực - HS quan sát và lấy VD - HS đọc bài A. Lý thuyết 1. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R HĐ2: Ôn tập về số hữu tỉ ( 9phút ) - Mục tiêu: HS tái hiện lại được định nghĩa về số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Bảng phụ: Các phép toán trong Q - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - GV lần lượt nêu các câu hỏi 1 đến 5 - Yêu cầu học sinh trả lời dựa trên sự chuẩn bị trước ở nhà.(Tb-Khá) - Sau mỗi câu trả lời của HS GV chốt lại những kiến thức trọng tâm - Treo bảng phụ, Yêu cầu HS nhắc lại các phép toán đã học trong Q. - HS Trả lời các câu hỏi lí thuyết đã chuẩn bị - HS lắng nghe và sửa sai trong đề cương ôn tập - HS Nhắc lại các tính chất và phép toán trong Q 2. Số hữu tỉ a, Định nghĩa - Số hữu tỉ được viết dưới dạng b, Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ: c, Các phép toán trong Q HĐ3: Tính toán ( 15phút ) - Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức về số hữu tỉ để làm bài - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 96 a, b dưới lớp làm vào vở. (Khá) - Yêu cầu HS dưới lớp làm ra nháp và cho nhận xét - GV chuẩn xác - Gọi 2 HS lên thực hiện bài 97 (khá) - Yêu cầu cả lớp thực hiện nhận xét - GV nhận xét và chuẩn xác - 2 HS lên bảng thực hiện bài 96 - HS dưới lớp thực hiện, theo dõi và nhận xét - Ghi bài giải vào vở - 2 HS lên thực hiện bài 97 - HS dưới lớp thực hiện và nhận xét - HS lắng nghe và sửa sai B. Bài tập Dạng 1: Tính Bài 96 ( SGK - 48 ) a, 1+ = (1-) + (+) + 0,5 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b, . 19 - . 33 = . (19 - 33) = -6 Bài 97 ( SGK - 49 ) a, (-6,37 . 0,4) . 2,5 = -6,37 . (0,4 . 2,5) = -6,37 b, (-0,125) . (-5,3) . 8 = (-0,125 . 8) . (-5,3) = (-1) . (-5,3) = 5,3 HĐ4: Tìm x ( 7phút ) - Mục tiêu: HS tìm được số x thoả mãn yêu cầu bài toán dựa vào các kiến thức cơ bản đã học - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Yêu cầu HS làm bài 98 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải (khá) - Yêu cầu HS dưới lớp theo dõi và nhận xét - GV nhận xét, bổ sung - HS thực hiện giải bài tập 98 và nêu cách làm - 2 HS lên bảng thực hiện - Dưới lớp thực hiện theo dõi và nhận xét - HS lắng nghe Dạng 2: Tìm x (hoặc y) Bài 98 ( SGK - 49 ) Tìm y biết: a, y = y = - b, y : y = y = - 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Ôn tập các kiến thức đã học - Chuẩn bị các bài tập: 99, 100, 101,102 ( SGK - 49, 50 ) Ngày soạn: 28/10/2013 Ngày giảng: 02 /11/2013 Tiết 21. ôn tập chương I ( Tiếp ) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục hệ thống các kiến thức quan trọng của chương về các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai 2. Kỹ năng: - Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác II/ Đồ dung dạy học: - GV: Bảng phụ ghi bài tập; tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - HS: Làm câu hỏi ôn tập chương (6 đến 10) III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp thảo luận nhóm - Phương pháp phân tích IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài - Tiến hành: ? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương của số hữu tỉ - 1 HS lên bảng viết 3. Các hoạt động dạy học HĐ1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ( 10phút ) - Mục tiêu: HS tái hiện các kiển thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Đồ dùng: Bảng phụ tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bàng nhau - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng ? Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0) ? Tỉ lệ thức là gì? phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Viết công thức thể hiện tích chất của dãy tỉ số bằng nhau - GV treo bảng phụ tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau và nhấn mạnh - Yêu cầu HS làm bài 133 ? Muốn tìm x trong tỉ lệ thức ở phần a làm thế nào ? Muốn tìm x trong tỉ lệ thức ở phần b làm thế nào - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và nhấn mạnh cách làm - Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0) là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức => a.d = b.c - 1 HS lên bảng viết - HS quan sát và lắng nghe - HS làm bài 133 ( SBT - 22 ) - Muốn tìm ngoại tỉ lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết - Muốn tìm trung tỉ lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe A. Lý thuyết 1. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau a. Tỉ lệ thức: lập thành một tỉ lệ thức Tính chất: => a.d = b.c b. Dãy tỉ số bằng nhau Bài 133 ( SBT - 22 ) a, x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 => x = => x b, => x = HĐ2: Ôn tập về căn thức bậc hai, số vô tỉ, số thực ( 10phút ) - Mục tiêu: HS tái hiện lại các kiến thức về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng ? Định nghĩa căn bậc hai của số không âm a - Yêu cầu HS làm bài 50 - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại ? Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ ? Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào, cho ví dụ ? Số thực là gì - Căn bậc hai của một số không âm a là x sao cho x2 = a - HS làm bài 50 - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - HS tự lấy ví dụ - Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - HS tự lấy ví dụ - Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thực 2. Ôn tập về căn thức bậc hai, số vô tỉ, số thực a. Định nghĩa căn bậc hai - Với a không âm = x sao cho x2 = a Bài 50 ( SGK - 50 ) b. Số vô tỉ, số thực Tập hợp số vô tỉ kí hiệu: I Ví dụ: - Tập hợp số thực kí hiệu: R HĐ3: Luyện tập ( 18phút ) - Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập có liên quan - Đồ dùng: Bảng phụ bài tập thêm - Tiến hành: - GV đưa ra bài tập lên bảng phụ - GV hướng dẫn HS dùng máy tính thực hiện tính - Gọi 1 HS làm tương tự như biểu thức A - Yêu cầu đọc bài 103 - Gọi số lãi của hai tổ được chia lần lượt là x, y (đồng) ? Ta có dãy tỉ số nào - Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp - GV nhận xét và chốt lại cách làm dạng bài chia tỉ lệ - HS quan sát bài tập trên bảng phụ - HS làm theo hướng dẫn của GV -1 HS lên bảng làm - 1 HS đọc bài 103 - HS lắng nghe + và x + y = 12800000 - 1 HS lên bảng làm - HS lắng nghe 3. Bài tập Bài tập: Tính giá trị biểu thức và làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai Bài 103 ( SGK - 50 ) - Gọi số lãi của hai tổ được chia lần lượt là x, y (đồng) Ta có: và x + y = 12800000 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Ôn tập lý thuyết theo câu hỏi ôn tập chương - Xem lại các dạng bài đã chữa giờ sau kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • docD7 t20-21.doc