Bài giảng Tiết 20: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

KIỂM TRA BÀI CŨ:

1)Phát biểu các tính chất chia hết của một tổng?

2)Xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 6 không? Vì sao?

a.186 +42

b.186 +30 +15

 

ppt15 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRường thcs phú nghia Xin kính chào các thầy cô giáo! Cùng toàn thể các em học sinh thân yêu! Kính chúc các thầy cô sức khoẻ và công tác tốt! Chúc các em có giờ học lý thú! Kiểm tra bài cũ: 1)Phát biểu các tính chất chia hết của một tổng? 2)Xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 6 không? Vì sao? a.186 +42 b.186 +30 +15 1.Nhận xết mở đầu a.Ví dụ: +) 80 = +) 120 = +) 1230 = b.Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 12.10 = 12.2.5 chia hết cho 2 và 5 123.10 = 123.2.5 chia hết cho 2 và 5 8.10 = 8.2.5 chia hết cho 2 và 5 Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 a)Ví dụ : Xét số n = . Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? Ta viết : +) Nếu thì Kết luận1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 +)Nếu thì Kết luận2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 Giải ?1 Trong các số sau,số nào chia hết cho 2,số nào không chia hết cho 2? 328 ; 1437 ; 895 ; 1234. Giải Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234 Các số không chia hết cho 2 là:1437 ; 89 3.Dấu hiệu chia hết cho 5 a.Ví dụ: Xét số Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5? Thay * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5? Giải +) Nếu thì Kết luận1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. +) Nếu thì Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5. Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. Ta viết: 2 Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5. Giải Để thì Bài 1.Điền vào chỗ trống: Các số có chữ số tận cùng là .......................thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó ....................................... Các số có chữ số tận cùng là ........................thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó ................................... mới chia hết cho 5 0 hoặc 5 mới chia hết cho 2 chữ số chẵn 4 Bài tập Bài 91: Trong các số sau ,số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 625 ; 850 ; 1546 ; 785 ; 6321 . Giải Các số chia hết cho 2 là: 850 ; 1546 . Các số chia hết cho 5 là: 625 ; 785 ; 850 Bài 92: Trong các số : 2141; 1345; 4620; 234 thì: Bài 94: Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 2, cho 5: 234 1345 4620 2141 1 0 0 1 3 4 1 2 Thảo luận nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Hết giờ ! ! ! Nội dung: Dùng bốn chữ số 6;0;5;4, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện: 650 560 640 460 540 450 654 ….. 605 645 465 405 650 560 640 ….. Luật chơi: Gồm hai đội , mỗi đội ba bạn và một viên phấn. Khi nghe hiệu lệnh bắt đầu, bạn thứ nhất lên viết một số thoả mãn điều kiện bài toán rồi về chỗ truyền phấn cho bạn thứ hai . Cứ như vậy theo vòng tròn trong 10 giây . Nếu đội nào viết được nhiều số hơn thì đội đó thắng. Phần thưởng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tính giờ Tóm lại n có tận cùng là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 n có tận cùng là : 0 hoặc 5 Hướng dẫn học ở nhà: Học và nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Làm các bài tập: 93; 95; 96/sgk và bài 123; 124; 125; 126/sbt/18 Hướng dẫn bài 93: Bài 93: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không ? 136 + 420 b) 625 - 450 c) 1.2.3.4.5.6 + 42 d) 1.2.3.4.5.6 - 35 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Hết giờ ! ! !

File đính kèm:

  • pptTiet 20Dau hieu chia het cho2 cho 5.ppt