Bài giảng Tiết 16: Từ tượng hình, từ tượng thanh

Câu 1. Trường từ vựng là:

a. Tập hợp những từ có chung cách phát âm.

b. Tập hợp những từ cùng từ loại (danh từ, động từ )

c. Tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.

d. Tập hợp các từ có chung nguồn gốc (thuần Việt, Hán Việt )

 

ppt19 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16: Từ tượng hình, từ tượng thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Trường từ vựng là: a. Tập hợp những từ có chung cách phát âm. b. Tập hợp những từ cùng từ loại (danh từ, động từ…) c. Tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. d. Tập hợp các từ có chung nguồn gốc (thuần Việt, Hán Việt…) Kiểm tra bài cũ: TRƯỜNG TỪ VỰNG Phần I: Trắc nghiệm Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng: a. Hoạt động văn hoá. b. Hoạt động kinh tế. c. Hoạt động chính trị. d. Hoạt động xã hội. Câu 3: Nhóm từ được sắp xếp vào trường từ vựng “văn học ”: a. Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện… b. Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện… c. Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện… d. Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện… Phần II: Viết một đoạn văn ngắn có bốn từ ngữ cùng trường từ vựng “Màu sắc”: Hè đã đến rồi. Đó đây tiếng ve sầu trong rặng thông xanh. Trên bầu trời cao xanh ngắt không một áng mây. Nắng vàng tươi tràn ngập sân trường, tràn cả vào lớp học. Ngoài kia, cả một thế giới cỏ cây hoa lá được bao trùm một màu xanh biếc. Mùa hè ở Đà Lạt không có phương đỏ, thỉnh thoảng có những cơn mưa nhỏ nhẹ nhàng kéo về phố núi. TIẾT 15. TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH I.TÌM HIỂU CHUNG: 1.Đặc điểm, công dụng: a. Ví dụ: sgk/49 Chú ý các từ in đậm: b. Nhận xét: hu hu, ư ử, soàn soạt vật vã, rũ rượi, xồng xộc, xộc xệch, sòng sọc. từ tượng thanh từ tượng hình âm thanh tự nhiên,con người. hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái sự vật. hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, biểu cảm, dùng trong văn miêu tả và tự sự. * Ghi nhớ: SGK tr. 49 II. LUYỆN TẬP: Thi đua giữa các tổ. Gồm 5 bài, mỗi bài có những yêu cầu riêng: Bài tập 1: (SGK tr.49,50 ) Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau: - “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt.Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.” - “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.” - “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền…” rón rén soàn soạt bốp lẻo khoẻo 2. Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người: đi lò dò, đi lom khom, đi rón rén, đi cà nhắc, đi khập khiểng, đi lạch bạch, đi thất thểu,… 3. Phân biệt ý nghĩa các từ tượng thanh tả tiếng cười: + Cười ha hả: Gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí. + Cười hì hì: Mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú bất ngờ. + Cười hô hố: Mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ. + Cười hơ hớ: Mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn. 4: Dựa vào 4 tranh ảnh sau và các từ ngữ cho sẵn, hãy lựa chọn từ ngữ và đặt câu thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh. xối xả, khúc khuỷu, lập loè, lắc lư, ầm ầm, lộp độp, thướt tha, lững thững 1 2 3 4 Mưa xối xả như trút nước. Thác đổ ầm ầm. Con thuyền lắc lư theo sóng nước Những tà áo dài thướt tha trong gió. 1 2 3 4 5: (SGK tr.50) Sưu tầm một đoạn thơ, câu ca dao có sử dụng các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình: a. “Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh…” (Lượm) b. “…Lom khom dưới núi tiều vài chú Lác đác bên sông chợ mấy nhà…” (Qua đèo Ngang) c. “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày .” (Ca dao) Bài tập củng cố: Câu 1: Từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu văn bản: a. Tự sự và nghị luận. b. Miêu tả và nghị luận. c. Tự sự và miêu tả. d. Nghị luận và biểu cảm. Bài tập củng cố: Câu 2: Từ ….không phải là từ tượng hình: a. rũ rượi b. xộc xệch. c. xồng xộc. d. hu hu. Bài tập củng cố: Câu 3: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ …sắp xếp chưa hợp lí: a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp. b. thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò. c. lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng. d. hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích. * Hướng dẫn tự học: - Học bài, làm bài tập còn lại. - Sưu tầm một bài thơ có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh. - Chuẩn bị bài tiếp theo: TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI

File đính kèm:

  • pptTiet 11 Tu tuong hinhtu tuong thanh.ppt