Cảm nhận của em về đoạn văn sau :
Sông Nhị Hà sâu ba mươi sáu thước, chim ăn chim béo, cá không ăn cá bay về núi Hồng. Nhớ thưở xưa, vua Thần Nông giá sắt, vua Đế Thuấn canh vân. Cung quăng cung quẳng cung quằng. Tổng bất ngoại bò vàng chi liếm lá.
15 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cảm nhận của em về đoạn văn sau : Sông Nhị Hà sâu ba mươi sáu thước, chim ăn chim béo, cá không ăn cá bay về núi Hồng. Nhớ thưở xưa, vua Thần Nông giá sắt, vua Đế Thuấn canh vân. Cung quăng cung quẳng cung quằng. Tổng bất ngoại bò vàng chi liếm lá. I. Khái niệm liên kết : Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn Dòng nào sau đây nêu đúng nhất khái niệm liên kết trong văn bản ? Liên kết là sự nối liền các câu với nhau. Liên kết là sự chắp nối ý nghĩa giữa các câu với nhau. c ý nghĩa các từ ngữ c. Liên kết là sự kết nối giữa câu với câu trong đoạn văn, giữa đoạn với đoạn trong bài văn bằng có tác dụng liên kết. ý nghĩa các từ ngữ 1. Tìm hiểu vd : 2. Kết luận : (1) Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tại . ( 2 ) Nhưng người nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ . (3 )Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình góp vào đời sống chung quanh - Chủ đề văn bản : Nội dung phản ánh và sức mạnh của văn nghệ. - Chủ đề đoạn văn : Cách thức phản ánh thực tại của tác phẩm nghệ thuật. đoạn văn văn bản Câu 1 : TPVN phản ánh thực tại. Câu 2 : Thực tại + điều mới mẻ . Câu 3 : Nhắn gửi một điều gì đó. I. Khái niệm liên kết : Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn a. Liên kết về nội dung : câu văn liên kết chủ đề Theo trình tự liên kết lô - gic Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn 1. Tìm hiểu vd : 2. Kết luận : đoạn văn văn bản I. Khái niệm liên kết : câu văn a. Liên kết về nội dung : liên kết chủ đề liên kết lô - gic nhưng : quan hệ từ * Câu 1 - 2 : tác phẩm > nghệ sĩ : cùng trường liên tưởng * Câu 2 - 3 : những vật liệu mượn ở thực tại > cái đã có rồi cụm từ đồng nghĩa nghệ sĩ > anh : thay thế * Câu 3 - 1 : tác phẩm : lặp từ b. Liên kết về hình thức : (1) Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tại . ( 2 ) Nhưng người nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ . (3 )Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình góp vào đời sống chung quanh Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn 1. Tìm hiểu vd : 2. Kết luận : đoạn văn văn bản I. Khái niệm liên kết : câu văn a. Liên kết về nội dung : liên kết chủ đề liên kết lô - gic nhưng : quan hệ từ * Câu 1 - 2 : tác phẩm > nghệ sĩ : cùng trường liên tưởng * Câu 2 - 3 : những vật liệu mượn ở thực tại > cái đã có rồi cụm từ đồng nghĩa nghệ sĩ > anh : thay thế * Câu 3 - 1 : tác phẩm : lặp từ b. Liên kết về hình thức : (1) Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tại . ( 2 ) Nhưng người nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ . (3 )Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình góp vào đời sống chung quanh phép đồng nghĩa phép nối phép lặp phép liên tưởng phép thế Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn 2. Kết luận : I. Khái niệm liên kết : a. Liên kết về nội dung : liên kết chủ đề liên kết lô - gic b. Liên kết về hình thức : phép đồng nghĩa phép liên tưởng phép nối phép thế phép lặp a, Cụ cứ tưởng thế đấy chứ nó chả hiểu gì đâu ! Vả lại ai nuôi chó mà chả bán hay giết thịt ! – Nam Cao. b, Tnú thét lên một tiếng. Chỉ một tiếng thôi, thế nhưng nhưng tiếng thét của anh bỗng vang dội thành nhiều tiếng thét dữ dội hơn – Nguyễn Trung Thành 1. Tìm hiểu vd : Chỉ ra phép liên kết hình thức được sử dụng trong các vd sau : c, Có anh Nhuận Thổ lần nào đến chơi cũng nhắc đến con và rất mong có ngày được gặp con. Mẹ đã nhắn tin cho anh ấy biết chừng nào con về. – Lỗ Tấn d, Cái mạnh của con người Việt Nam ta là sự cần cù, sáng tạo. Điều đó thật hữu ích... - Vũ Khoan. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn 1. Tìm hiểu vd : 2. Kết luận : I. Khái niệm liên kết : a. Liên kết về nội dung : liên kết chủ đề liên kết lô - gic b. Liên kết về hình thức : phép đồng nghĩa phép liên tưởng phép nối phép thế phép lặp a, Cụ cứ tưởng thế đấy chứ nó chả hiểu gì đâu ! Vả lại ai nuôi chó mà chả bán hay giết thịt ! – Nam Cao. Sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp để nối kết các câu : một là, hai là, vả lại.... b, Tnú thét lên một tiếng. Chỉ một tiếng thôi, thế nhưng nhưng tiếng thét của anh bỗng vang dội thành nhiều tiếng thét dữ dội hơn – Nguyễn Trung Thành Sử dụng tổ hợp đại từ và qht hoặc chỉ từ và qht để nối kết các câu: vậy nên.. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn 1. Tìm hiểu vd : 2. Kết luận : I. Khái niệm liên kết : a. Liên kết về nội dung : liên kết chủ đề liên kết lô - gic b. Liên kết về hình thức : phép đồng nghĩa phép liên tưởng phép nối phép thế phép lặp a, Cụ cứ tưởng thế đấy chứ nó chả hiểu gì đâu ! Vả lại ai nuôi chó mà chả bán hay giết thịt ! – Nam Cao. Sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp để nối kết các câu : một là, hai là, vả lại.... b, Tnú thét lên một tiếng. Chỉ một tiếng thôi, thế nhưng nhưng tiếng thét của anh bỗng vang dội thành nhiều tiếng thét dữ dội hơn – Nguyễn Trung Thành Sử dụng tổ hợp đại từ và qht hoặc chỉ từ và qht để nối kết các câu: vậy nên.. : qht, từ ngữ chuyển tiếp, đại từ + qht, chỉ từ + qht. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn 1. Tìm hiểu vd : 2. Kết luận : I. Khái niệm liên kết : a. Liên kết về nội dung : liên kết chủ đề liên kết lô - gic b. Liên kết về hình thức : phép đồng nghĩa phép liên tưởng phép nối phép thế phép lặp c, Có anh Nhuận Thổ lần nào đến chơi cũng nhắc đến con và rất mong có ngày được gặp con. Mẹ đã nhắn tin cho anh ấy biết chừng nào con về. – Lỗ Tấn Sử dụng chỉ từ hoặc đại từ để thay thế. d, Cái mạnh của con người Việt Nam ta là sự cần cù, sáng tạo. Điều đó thật hữu ích... - Vũ Khoan. Sử dụng tổ hợp danh từ + chỉ từ để thay thế. qht, từ ngữ chuyển tiếp, đại từ + qht, chỉ từ + qht. 1. Tìm hiểu vd : 2. Kết luận : a. Liên kết về nội dung : liên kết chủ đề liên kết lô - gic b. Liên kết về hình thức : phép đồng nghĩa phép liên tưởng phép nối phép thế phép lặp c, Có anh Nhuận Thổ lần nào đến chơi cũng nhắc đến con và rất mong có ngày được gặp con. Mẹ đã nhắn tin cho anh ấy biết chừng nào con về. – Lỗ Tấn Sử dụng chỉ từ hoặc đại từ để thay thế. d, Cái mạnh của con người Việt Nam ta là sự cần cù, sáng tạo. Điều đó thật hữu ích... - Vũ Khoan. Sử dụng tổ hợp danh từ + chỉ từ để thay thế. : qht, từ ngữ chuyển tiếp, đại từ + qht, chỉ từ + qht. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn I. Khái niệm liên kết : : đại từ, chỉ từ, danh từ + chỉ từ phép trái nghĩa 1. Tìm hiểu vd : 2. Kết luận : a. Liên kết về nội dung : liên kết chủ đề liên kết lô - gic b. Liên kết về hình thức : phép đồng nghĩa phép liên tưởng phép nối phép thế phép lặp c, Có anh Nhuận Thổ lần nào đến chơi cũng nhắc đến con và rất mong có ngày được gặp con. Mẹ đã nhắn tin cho anh ấy biết chừng nào con về. – Lỗ Tấn Sử dụng chỉ từ hoặc đại từ để thay thế. d, Cái mạnh của con người Việt Nam ta là sự cần cù, sáng tạo. Điều đó thật hữu ích... - Vũ Khoan. Sử dụng tổ hợp danh từ + chỉ từ để thay thế. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn I. Khái niệm liên kết : phép trái nghĩa Ghi nhớ Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn I. Khái niệm liên kết : Tìm hiểu vd : Kết luận : II. Luyện tập : Bài tập 1 : Khi đọc đoạn văn dưới đây, có bạn cho rằng những câu văn này không có sự liên kết về hình thức, có bạn lại cho rằng : các câu văn đó có sự liên kết về hình thức. ý kiến của em như thế nào ? Chửi. Kêu. Đấm. Đá. Thụi. Bịch. – Nguyễn Công Hoan. Đây là đoạn văn đặc biệt gồm 6 câu đặc biệt diễn tả một cách súc tích, cô đọng cuộc ẩu đả đang xả ra. Các câu được liên kết với nhau theo trình tự của sự việc được gọi là phép trật tự tuyến tính. Đó là phép liên kết hồi chỉ. Lưu ý : Một đoạn văn hay một văn bản chỉ trở thành chỉnh thể khi có sự liên kết chặt chẽ trên cả hai phương diện : nội dung và hình thức. Liên kết hình thức dứt khoát phải là sự liên kết để thể hiện một nội dung gì đó, còn sự liên kết về nội dung dứt khoát phải được biểu hiện qua một hình nhất định. Đó là mối quan hệ biện chứng : có cái này thì phải có cái kia. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn I. Khái niệm liên kết : Tìm hiểu vd : II. Luyện tập : Bài tập 2 : Thảo luận : Phân tích sự liên kết về nội dung : Phân tích sự liên kết về hình thức : * Liên kết chủ đề : 2. Kết luận : + Chủ đề của đoạn văn : Cần nhanh chóng khắc phục những cái yếu và phát huy tốt những cái mạnh của người VN để đáp ứng với nền kinh tế mới. + Nội dung các câu : 1. Cái mạnh của người VN. 2. Đánh giá về cái mạnh đó. 3. Câu chuyển tiếp. 4. Cái yếu của con người VN. 5. Kết luận : Cần nhanh chóng khắc phục cái yếu để phát huy cái mạnh để đáp ứng với nền kinh tế mới. Các câu đều hướng tới chủ đề của đoạn. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn I. Khái niệm liên kết : Tìm hiểu vd : II. Luyện tập : Bài tập 2 : Thảo luận : Phân tích sự liên kết về nội dung : Phân tích sự liên kết về hình thức : * Liên kết chủ đề : 2. Kết luận : * Liên kết lô - gíc : 1. Cái mạnh của người VN. 2. Đánh giá về cái mạnh đó. 3. Câu chuyển tiếp. 4. Cái yếu của con người VN. 5. Kết luận : Cần nhanh chóng khắc phục cái yếu để phát huy cái mạnh để đáp ứng với nền kinh tế mới. Các câu đựơc sắp xếp theo trật tự lô gíc. + Nội dung các câu : Tìm hiểu vd : Bài tập 2 : Thảo luận : Phân tích sự liên kết về nội dung : Phân tích sự liên kết về hình thức : + Phếp đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng : Bản chất trời phú ấy ( 2 > 1 ), cái mạnh – cái yếu ( 1 > 3 ), thông minh (1)– sáng tạo (2) – tri thức (5).... + Phép nối : Nhưng ( 3 > 2 ), ấy là ( 4 > 3 ). + Phép lặp từ : Cái mạnh ( 1 > 3 ), lỗ hổng ( 4 > 5 ), thông minh ( 5 > 1 )... + Phép thế : sự thông minh, nhạy bén với cái mới – bản chất trời phú ấy ( 1 > 2 )... 2. Kết luận : Các câu đựơc sắp xếp theo trật tự lô gíc. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn I. Khái niệm liên kết : II. Luyện tập : * Liên kết chủ đề : * Liên kết lô - gíc : Các câu đều hướng tới chủ đề của đoạn. Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn I. Khái niệm liên kết : Tìm hiểu vd : Kết luận : II. Luyện tập : Bài tập 1 : Bài tập 2 : Bài tập 3 :
File đính kèm:
- Lien ket cau va lien ket doan van(4).ppt