Trống báo giờ ra chơi
Từng đàn chim áo trắng
Chân bước khỏi ghế ngồi
Ùa ra ngoài sân nắng.
Chỗ này những bạn gái
Vui nhảy dây nhịp nhàng
Tiếng vui cười thoải mái
Rộn tiếng cười hòa vang.
21 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 13/03/2024 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Chủ đề 3, Bài 6: Giờ ra chơi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Ôn và khởi động
1
..
A. Cái thước kẻ
B. Cái bút
C. Com pa
D. Hòn tẩy
Cây gì không lá không cànhLàm nên tím, làm nên xanh mỗi ngàyMến yêu nên cứ cầm tay
Từ già đến trẻ thơ ngây đều dùng
Là Cái gì?
2
A. Bút chì
B. Lọ mực
C. Thước kẻ
D. Đất nặn
:
Bốn bên vuông vứcThẳng mực ngay hàng
Là cái gì?
3
Trong giờ ra chơi em và các bạn thường chơi các trò chơi dân gian như nhảy lò có, chơi ô ăn quan, nhảy dây, có bạn thì ngồi đọc truyện có bạn thì kèm các bạn học chậm hơn học bài.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Trong giờ ra chơi em và các bạn thường làm gì?
4
A. vui vẻ
B. Thư giãn
D . cả 3 đáp án trên
C . Thích thú
:
Em cảm thấy thế nào khi ra chơi?
CHÚC MỪNG THẦY TRÒ ĐƯỜNG TĂNG ĐÃ VƯỢT QUA THỬ THÁCH LẤY CHÂN KINH
MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU
3
Bài
6
GIỜ RA CHƠI
2
Đọc
Đọc mẫu
Trống báo giờ ra chơi
Từng đàn chim áo trắng
Chân bước khỏi ghế ngồi
Ùa ra ngoài sân nắng.
Chỗ này những bạn gái
Vui nhảy dây nhịp nhàng
Tiếng vui cười thoải mái
Rộn tiếng cười hòa vang.
Đằng kia những bạn trai
Đá cầu bay vun vút
Đôi chân móc rất dài
Tung tăng nắng hồng lên ngực.
Giờ ra chơi vừa chấm dứt
Đàn chim non vội vàng
Xếp hàng mau vào lớp
Bài học mới sang trang.
(Nguyễn Lâm Thắng)
Giờ ra chơi
2
Đọc
Đọc nối tiếp câu lần 1
Em hãy tìm từ khó đọc, khó hiểu trong bài.
Giờ ra chơi
Giải nghĩa từ
- nhịp nhàng: rất đều
- vun vút: rất nhanh.
2
Đọc
Đọc nối tiếp câu lần 2
Bài thơ có mấy khổ?
Đọc nối tiếp khổ thơ 2 lần
Giờ ra chơi
Đọc theo nhóm 4
Thi đọc theo nhóm 4
Giờ ra chơi
Giờ ra chơi
Đọc toàn bài
3
Tìm ở cuối các dòng thơ những tiếng cùng vần với nhau.
Trắng
nắng
nhàng
vàng
trai
tài
Khổ 1
Khổ 2
Khổ 3
ăng
ang
ai
4
Trả lời câu hỏi
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
a. Những trò chơi nào được nói tới trong bài?
b. Những từ ngữ nào cho biết các bạn nhỏ chơi trò chơi rất giỏi
c. Giờ ra chơi của các bạn như thế nào?
Vui vẻ và thú vị.
5
Học thuộc khổ thơ thứ hai và thứ ba.
Chỗ này những bạn gái
Vui nhảy dây nhịp nhàng
Tiếng vui cười thoải mái
Rộn tiếng cười hòa vang.
Đằng kia những bạn trai
Đá cầu bay vun vút
Đôi chân móc rất dài
Tung tăng nắng hồng lên ngực.
Chỗ này những bạn gái
Vui nhảy dây nhịp nhàng
Tiếng vui cười thoải mái
Rộn tiếng cười hòa vang.
Đằng kia những bạn trai
Đá cầu bay vun vút
Đôi chân móc rất dài
Tung tăng nắng hồng lên ngực.
Chỗ này những bạn gái
Vui nhảy dây nhịp nhàng
Tiếng vui cười thoải mái
Rộn tiếng cười hòa vang.
Đằng kia những bạn trai
Đá cầu bay vun vút
Đôi chân móc rất dài
Tung tăng nắng hồng lên ngực.
6
Nhìn hình đoán tên trò chơi.
Quan sát tranh,Thảo luận nhóm đoán tên trò chơi.
T
r
ò
c
h
ơ
i
File đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_chu_de_3_bai_6_gio_ra_choi.pptx