I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Nhận biết lỗi do dùng từ sai nghĩa
- Biết cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa
2. Kĩ năng:
- Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa
- Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ
3. Thái độ:
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐỢC GIÁO DỤC:
- Ra quyết định: Nhận ra và lựa chọn cách sửa lỗi dùng từ địa phơng thờng gặp.
- Giao tiếp:Trình bày suy nghĩ, ý tởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân về cách sd từ địa phơng.
III. CÁC PHƠNG PHÁP /KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG:
- Thực hành có hd: nhận ra và đề xuất cách sửa các lỗi dùng từ tv thờng gặp.
- Động não: Suy nghĩ, phân tích các vd để rút ra những b/học thiết thực về cách dùng từ.
- Lập bản đồ t duy về các lỗi dùng từ thờng gặp và cách chữa.
4 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1703 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt: chữa lỗi dùng từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 28: Bài 7:
Tiếng Việt: Chữa lỗi dùng từ
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức:
- Nhận biết lỗi do dùng từ sai nghĩa
- Biết cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa
2. Kĩ năng :
- Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa
- Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ
3. Thái độ :
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:
Ra quyết định: Nhận ra và lựa chọn cách sửa lỗi dùng từ địa phơng thờng gặp.
Giao tiếp:Trình bày suy nghĩ, ý tởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân về cách sd từ địa phơng.
III. Các phơng pháp /kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
Thực hành có hd: nhận ra và đề xuất cách sửa các lỗi dùng từ tv thờng gặp.
Động não: Suy nghĩ, phân tích các vd để rút ra những b/học thiết thực về cách dùng từ.
Lập bản đồ t duy về các lỗi dùng từ thờng gặp và cách chữa.
IV. Chuẩn bị:
GV : Bài soạn, bảng phụ
HS : Đọc và nghiên cứu trớc bài ở nhà
V. Tiến trình dạy học :
1.ổn định lớp :
6A :............................................................................................................................
6B :............................................................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ :
H : Nguyên nhân nào dẫn đến dùng lẫn lộn các từ gần âm ? Cho ví dụ.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài : Giờ trớc cô trò chúng ta đã cùng phát hiện và sửa chữa một số lỗi khi dùng từ ,đó là lẫn lộn giữa các từ gần âm và lỗi lặp từ. Để biết đợc khi dùng từ chúng ta còn hay mắc những lỗi nào nữa và cách sửa chữa nh thế nào, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hôm nay
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
?
?
?
?
?
?
?
?
Hoạt động 1
Phát hiện và sửa lỗi dùng từ sai nghĩa
GV treo bảng phụ có ghi bài tập ở SGK Học sinh đọc bài tập
Gạch dới các từ dùng sai ở câu a, b, c
Yếu điểm
Đề bạt
Chứng thực
Tại sao mắc lỗi nh vậy ?
Vì không hiểu nghĩa của từ
Hãy giải thích nghĩa của các từ trên ?
+ Yếu điểm : điểm quan trọng
+ Đề bạt : cấp có thẩm quyền cử 1 ngời nào đó giữ chức vụ cao hơn
+ Chứng thực : xác nhận là đúng sự thật
Cách sửa nh thế nào ?
+ Thay từ yếu điểm bằng từ nhợc điểm hoặc điểm yếu
+Thay từ đề bạt bằng từ bầu
+Thay từ chứng thực bằng từ chứng kiên
Hãy giải thích nghĩa của các từ đợc thay thế ?
+ Nhợc điểm :Điểm yếu kém
+Điểm yếu kém
+Bầu :Tập thể đơn vị chọn ngời để giao chức vụ bằng cách bỏ phiếu tín nhiệm hoặc biểu quyết
+Chứng kiến :Tận mắt nhìn thấy một sự việc nào đó đang xảy ra
GV :Cho các câu sau
Khu nhà này thật là hoang mang.
Ông em đợc Đảng gắn danh hiệu 50 năm tuổi Đảng.
Hãy chỉ ra các lỗi dùng sai từ trong các câu trên ?
Hoang mang
Danh hiệu
Chữa lại cho đúng ?
Thay hoang mang = hoang vắng
Thay gắn,danh hiệu = Trao,huy hiệu
Qua đây em rút ra đợc bài học gì khi dùng từ ?
Khi dùng từ
- Phải hiểu đúng nghĩa của từ
Muốn hiểu đúng nghĩa của từ thì phải làm thế nào ?
- Muốn hiểu đúng nghĩa phải đọc sách báo, tra từ điển, giải nghĩa từ bằng 2 cách.( đã học )
Gv chốt àChuyển ý
Hoạt động 2
Hớng dẫn luyện tập
HS làm bài tập theo nhóm(5 phút )
- Nhóm 1:Bài tập 1
- Nhóm 2:Bài tập 2
- Nhóm 3:Bài tập 3
Đại diện các nhóm trình bày
HS các nhóm nhận xét chéo
GV sửa chữa, kết luận
Hoạt động 3 :
Hớng dẫn học ở nhà
Bài tập 4 : Học sinh viết chính tả theo yêu cầu của sách giáo khoa
I. Dùng từ không đúng nghĩa
* Ví dụ :
a) Yếu điểm = nhợc điểm, điểm yếu
b) Đề bạt = bầu
c) Chứng thực = chứng kiến
à Dùng sai từ vì không hiểu nghĩa của từ
* Bài học : Khi dùng từ
- Phải hiểu đúng nghĩa của từ
- Muốn hiểu đúng nghĩa phải đọc sách báo, tra từ điển, giải nghĩa của từ bằng 2 cách.
II. Luyện tập
Bài tập 1 :
Dùng đúng : Bản tuyên ngôn, xán lạn, bôn ba, thủy mặc, tùy tiện.
Bài tập 2 : Điền từ
a) Khinh khỉnh
b) Khẩn trơng
c) Băn khoăn
Bài tập 3 :a) Thay cú đá = cú đấm, giữ nguyên từ tống
b) Thực thà = thành khẩn
Bao biện = ngụy biện
c) Tinh tú = tinh hoa
Bài tập 4 : Về nhà
4. Củng cố:
H: Khi dùng từ cần tránh những lỗi nào ?
H:Để tránh đợc những lỗi trên cần làm thế nào?
5. Dặn dò:
Ôn tập phần truyện cổ tích và truyện truyền thuyết để tiết sau làm bài kiểm tra văn 1 tiết.
Ngày soạn:
File đính kèm:
- Copy of Van 6- Chữa lỗi dùng từ.doc