Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Tiết 2)

Luyện tập về từ đồng nghĩa

1:Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:

 Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ là má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ bằng mạ.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câuTuần 2 - Tiết 2 *Thế nào là từ đồng nghĩa?Những từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.*Tìm từ đồng nghĩa với từ vui.VD: vui vui, vui vẻ, phấn khởi,....Luyện từ và câuÔn bài cũLuyện tập về từ đồng nghĩaLuyện từ và câuLuyện từ và câuLuyện tập về từ đồng nghĩa1:Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ là má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ bằng mạ.Luyện từ và câuLuyện tập về từ đồng nghĩa1:Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: Các từ đồng nghĩa: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ2: Xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang Luyện từ và câuLuyện tập về từ đồng nghĩa 2. Xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa: - Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. - Nhóm 2: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. - Nhóm 3: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.Luyện từ và câuLuyện tập về từ đồng nghĩa3: Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.Luyện từ và câuLuyện tập về từ đồng nghĩaCủng cố

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_5_tuan_2_luyen_tap_ve_tu_dong_nghia_tie.ppt
Giáo án liên quan