Bài giảng Số học 6 - Tiết 23: Ước và bội
a)Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q Viết a b
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Số học 6 - Tiết 23: Ước và bội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ b)Điền kí hiệu và vào ô trống: a)Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q Viết a b a : b a: số bị chia b: số chia Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI 1. Ước và bội 18 3 *VD: Ta nói 18 là bội của 3 3 là ước của 18 b là ước của a a là bội của b *Định nghĩa :(SGK/43 ) a b a là bội của b, b là ước của a x x x x x x x Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau: Bài tập 1: 1. Ước và bội 2.Cách tìm bội và ước của một số * Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b). * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a). a,Cách tìm bội : Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI a là bội của b, b là ước của a 7 . 0 = 0 7 . 1 = 7 7 . 2 = 14 7 . 3 = 21 7 . 4 = 28 7 . 5 = 35 7 . 6 = 42 ( Loại vì 42 > 40 ) Đây là các bội của 7 nhỏ hơn 40 Muốn tìm các bội của một số ta làm như thế nào? . . . 1. Ước và bội 2.Cách tìm bội và ước của một số * Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b) * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a) a,Cách tìm bội : Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI a là bội của b, b là ước của a { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 } * Cách tìm : (Sgk / 44 ). *VD: Các bội của 7 nhỏ hơn 40 là Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 *Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x 8. Ư ( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 } Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên x { 10 ; 20 } Bài tập 3: Giải 1. Ước và bội 2.Cách tìm bội và ước của một số a,Cách tìm bội : Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI a là bội của b, b là ước của a b, Cách tìm ước Ư(a) = *Số 1 là ước của mọi số tự nhiên khác 0. *Số 0 không là ước của bất kì số nào. Nội dung bài học Cách tìm bội của số b Cách tìm ước của số a *Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b. *Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a . nhân chia 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … 1 đến a Điền các từ thích hợp vào chỗ trống * Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36. * Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 . ước bội bội bội Mời các em tham gia vào trò chơi 2 Mỗi nhóm hai bạn cùng chơi trò chơi tìm số . Luật chơi: *Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm *Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm. *Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm. Cho vòng tròn chứa số sau: 54 3 136 342 15 78 144 18 92 30 12 67 443 39 248 2 99 1008 6 Hãy tìm các số B(9) Hãy tìm các số Ư (90) ĐÁP ÁN: 54 3 136 342 15 78 144 18 92 30 12 67 443 39 248 2 99 1008 6 Các số B(9) các số Ư (90) 54 342 144 18 99 1008 3 15 2 30 6 18 18 PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! 1 Tràng vỗ tay PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! 2Tràng vỗ tay PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! 3Tràng vỗ tay Bài tập về nhà Học theo SGK và vở ghi BTVN: 142, 144, 145, 146, 147/SBT//20 Hướng dẫn Bài 146: Tìm x biết
File đính kèm:
- eno hoc 6.ppt