Bài giảng Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Câu hỏi kiểm tra:

1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu

2). Thực hiện phép tính

3.(-4) = ?

2.(-4) = ?

1.(-4) = ?

0.(-4) = ?

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngô văn khương Trường THCS thị trấn thắng – hiệp hoà - bắc giang Kiểm tra bài cũ Câu hỏi kiểm tra: 1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu 2). Thực hiện phép tính 3.(-4) = ? 2.(-4) = ? 1.(-4) = ? 0.(-4) = ? Nhân hai số nguyên dương Nhân hai số nguyễn âm Kết luận Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk): Tính: a. 12.3 = ? b. 5.120 = ? KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên … . Đáp án ?1: Tính: a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600 KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương ?2.(sgk) Hãy quan sát kết quả bốn tính đầu và dự đoán hai tính cuối: 3.(-4) = -12 2.(-4) = -8 1.(-4) = -4 0.(-4) = 0 (-1).(-4) = ? (-2).(-4) = ? 2. Nhân hai số nguyên âm Tăng 4 Tăng 4 Tăng 4 3.(- 4) = -12 2.(- 4) = - 8 1.(- 4) = - 4 0.(- 4) = 0 (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 Đáp án ?2.(sgk) (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 Đáp án ?2.(sgk) (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm ? Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. Ví dụ: Tính: (-4).(-25) Giải: (-4).(-25) = 100 KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. ?3(SGK): Tính: a) 5.17; b) (-15).(- 6) Đáp án: a) 5.17 = 85; b) (-15).(-6) = 15.6 = 80 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm hay một số nguyên dương ? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. (+) . (+) => ? (+) . ( -) => ? ( -) . (+) => ? ( -) . ( -) => ? 1. a.0 = 0.a = 0 2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b =| a|.| b| 3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|) Chú ý: +) Cách nhận biết dấu của tích: (+).(+) => (+) (- ).(-) => (+) (+).(-) => (-) (-).(+) => (-) +) a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0. +) Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích không đổi dấu. ?4(sgk): (a) . (b) = (a.b) (+) . (?) => (+) (+) . (?) => (-) (+).(+) => (+) (- ).(-) => (+) (+).(-) => (-) (-).(+) => (-) ( - ) ( + ) ?4(sgk): Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu: a.Tích a.b là một số nguyên dương? b. Tích a.b là một số nguyên âm? Đáp án ?4: a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là số nguyên dương. b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm. Bài tập 78 (SGK tr91): Tính: a). (+3) . (+9) = ? b). (-3) . 7 = ? c). 13 . (-5) = ? d). (-150) . (-4) = ? e). (+7) . (-5) = ? 27 - 21 - 65 600 - 35 Bài tập 79 (SGK tr91): Tính 27 . (- 5). Từ đó suy ra kết quả: 27 . (- 5) = ? (+27) . (+5) = ? (-27) . (+5) = ? (-27) . (-5) = ? (+5) . (-27) = ? -135 135 -135 135 -135 Giáo viên: Ngô Văn khương Hướng dẫn về nhà Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên. BTVN: 80, 81, 82, 82 (SGK tr 91, 92)

File đính kèm:

  • pptChuong II Bai 4 Nhan hai so nguyen cung dau(1).ppt
Giáo án liên quan