Bài giảng Số học 6: Thứ tự trong Z

Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:

1.Tập Z các số nguyên gồm.

 

Kí hiệu Z= .

2.Trên trục số hai số đối nhau

 

3. Số đối của 5 là:

4. Số đối của -3 là:

5. Số đối của 0 là:

 

ppt30 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Số học 6: Thứ tự trong Z, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số HọC 6 Trường thcs giao thanh Giáo viên dạy: trần thị lan anh Bài tập Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: 1.Tập Z các số nguyên gồm.................................... Kí hiệu Z= ……………………………………... 2.Trên trục số hai số đối nhau………………… 3. Số đối của 5 là:………………………… 4. Số đối của -3 là:…………………… 5. Số đối của 0 là:……………………… các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. Cách đều điểm 0 và nằm về hai phía của điểm 0 -5 3 0 Số nào lớn hơn -10 và +1? Hình 41 0 0 Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. Xem trục số nằm ngang(h.42). Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “ >”, “ Điểm -5 nằm………… điểm -3, nên -5…............-3 và viết: -5…. .-3 b> Điểm 2 nằm…………điểm -3, nên 2………….-3 và viết 2……-3 c> Điểm -2 nằm………....điểm 0, nên -2…….........0 và viết -2..…...0 bên trái nhỏ hơn bên trái nhỏ hơn > và và và và và 1) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 2) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 3) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. và 0 ?2 Nhận xét: Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. 0 Số nào lớn hơn: -10 và +1? -10 nhỏ hơn +1 (vì mọi số nguyên âm nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào) 0 3 (đơn vị) 3 (đơn vị) Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0. Trả lời: Khoảng cách từ điểm -1 và điểm 1 đến điểm 0 là 1 đơn vị. Khoảng cách từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị. Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn vị. Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vị. Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị. ?3 0 Hình 43 3 (đơn vị) 3 (đơn vị) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a 0 Nhóm I, II: Hoạt động cá nhân: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1, -1, -5, 5, -3, 2. Thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống: a. Gía trị tuyệt đối của 0 là ………….. b. Gía trị tuyệt đối của một số nguyên dương là……… c. Gía trị tuyệt đối của một số nguyên âm là…………. Hoạt động cá nhân: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1, -1, -5, 5, -3, 2. 2. Thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống: Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì……………… b. Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối…………. Nhóm III, IV: ?4 ?4 Nhóm I, II: Hoạt động cá nhân: Thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống: a. Gía trị tuyệt đối của 0 là ………….. b. Gía trị tuyệt đối của một số nguyên dương là……… c. Gía trị tuyệt đối của một số nguyên âm là…………. Hoạt động cá nhân: 2. Thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống: a. Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì……………… b. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối…………. Nhóm III, IV: 0 chính nó số đối của nó lớn hơn bằng nhau Nhận xét: Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương). Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằngnhau. 0 Ghi nhớ Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. Gía trị tuyệt đối của số 0 là số 0. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó. Gía trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. 0 Hướng dẫn về nhà Nắm vững nhận xét về so sánh số nguyên, khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Học thuộc các nhận xét. Bài tập 13, 14, 16, 17 SGK trang 73. Câu 1: Trên trục số( nằm ngang), số a nhỏ hơn số b khi: Điểm a nằm bên trái điểm b. Điểm a nằm bên phải điểm b. Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn điểm a ở bên phải điểm 0 Cả 3 câu trên đều sai. 1. = 2. 3. > 4. 2. 3. 4. Câu 2: Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang) 1) Số -7 nằm bên phải số -2 2) Số 7 nằm bên phải số -5 3) Số 0 nằm bên phải số 1 4) Số -2 nằm bên phải số +2 Câu 3: Số liền trước số 0 là: -3 2) -1 3) 1 4) 2 Câu 4: Câu nào sau đây không đúng? 1) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. 2) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. 3) Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn mọi số nguyên âm. 4) Cả 1), 2), 3) đều sai. Câu 5: Trên trục số khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 là bao nhiêu đơn vị? 1 đơn vị 2) 7 đơn vị 3) a đơn vị 4) –a đơn vị Câu 6: giá trị tuyệt đối của 7 ; -7 là bao nhiêu? 1) là -14 2) là -7 3) là 14 4) là 7 Câu 7: Câu nào sau đây sai? |-542| |14| 4) |-5| > 0 Câu 8: Có người nói: Số nguyên lớn nhất là 9999999 Số nguyên nhỏ nhất là 0 Số nguyên nhỏ nhất là -1 Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất. Câu 9: Câu nào sau đây sai? 1) giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0. 2) giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó. 3) giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó. 4) Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì nhỏ hơn. Câu 10: Trong tập các hợp số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần? {2; -17; 5; 1; -2; 0} {-17; -2; 0; 1; 2; 5} {-2; -17; 0; 1; 2; 5} {0; 1; -2; 2; 5; -17} Bạn là người chiến thắng

File đính kèm:

  • pptSO HOC 6THU TU TRONG Z.ppt