Bài giảng Số học 6 - Phạm Thị Thu Hằng - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Câu 1. a) Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?
b) Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ?

Câu 2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1805 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Số học 6 - Phạm Thị Thu Hằng - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Phạm Thị Thu Hằng - Trường THCS Lờ Quớ Đụn-TP Hoà Bình Tiết 27 Kiểm tra bài cũ Câu 1. a) Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ? b) Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ? Câu 2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy. Kiểm tra bài cũ 1. a) Số ng.tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ? b) Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ? 2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy. Câu 1a) Giống nhau : Đều là số tự nhiên lớn hơn 1 Khác nhau : Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ước số Kiểm tra bài cũ 1. a) Số ng.tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ? b) Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ? 2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy. Câu 2b) Sai ! Vì số tự nhiên 0; 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số Kiểm tra bài cũ 1.a) Số ng.tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ? b) Tập hợp số TN bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ? 2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy. Câu 2 = 3.2.2.5.5 Qui ước: + Khi cú biểu tượng:  bờn cạnh nội dung nào, thỡ HS đọc thầm, nhớ nội dung đú ,chỉ ghi đề mục và học theo SGK. HS ghi bài ở trờn màn hỡnh kết hợp với phần ghi bảng ở cột bờn trỏi : + Khi trờn màn hỡnh xuất hiện biểu tượng : cạnh nội dung nào thỡ HS phải ghi nội dung đú vào vở . Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ví dụ : =3.100 300 =3.4.25 = 3.2.2.5.5 =42.10 420 =6.7.10 = 2.3.7.2.5 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ? Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 1. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì ?  Định nghĩa: (SGK-49) Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. Ví dụ : =3.100 300 =3.4.25 = 3.2.2.5.5 =42.10 420 =6.7.10 = 2.3.7.2.5 = 22.3.52 =22.3.5.7 Số 300 và 420 là các hợp số, còn số nguyên tố thì sao? Ví dụ hãy phân tích số 11; 19 ra thừa số nguyờn tố: 11 = 11 Chú ý: (SGK) 19 = 19 Tiết 28 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 1. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì ?  Định nghĩa : Phân tích 1 số nguyên tố lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. - Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.  * Chú ý (SGK-49) - Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố : A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 40:2 Bài tập áp dụng : Bài tập áp dụng : Dũng phân tích các số 120, 306 ra thừa số nguyên tố như sau : Dũng làm như trên có đúng không ? Vỡ sao? 120 = 2.3.4.5 306 = 2.3.51 Hãy sửa lại cho đúng. Bài tập áp dụng : Dũng phân tích các số 120, 306 ra thừa số nguyên tố như sau : Dũng làm như trên là sai ! Sửa: 120 = 2.2.2.3.5 =23.3.5 306 = 2.3.3.17 =2.3.217 120 = 2.3.4.5 306 = 2.3.51 a) Cỏch 1.Phõn tớch ra thừa số nguyờn tố theo “sơ đồ cõy” 300 50 6 25 2 3 2 5 5 300 = 2.3.2.5 5; = 2 2 . 3 . 5 2 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố: 300 3 100 300 100 3 10 10 2 5 2 5 4 25 2 2 5 5 300 = 3.2.5.2. 5; = 2 2 . 3 . 5 2 300 = 3.2.2.5. 5 = 2 2 . 3 . 5 2 … 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố: b) Cỏch 2. Phân tích ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”: 300 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1 420 300 = 2.2.3.5.5 = 22.3. 52 420 = 2.2.3.5.7 = 22.3.5.7 210 2 2 3 105 5 35 1 7 7 Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố =3.102 300=3.100 =3. 22 .52 =4.102 400 = 22 .22 .52 c) Cỏch 3. Phõn tớch nhanh (Dựng kiến thức về phộp nhõn và phộp nõng lờn lũy thừa = 24 .52 Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả Nhận xét  Bài 125 b,c (SGK): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 84 285 84 = 2.2.3.7 = 22.3. 7 285 = 3.5.19 ước nguyên tố của 84 là 2, 3, 7 ước nguyên tố của 285 là 3, 5, 19 Hóy tỡm cỏc ước nguyờn tố của mỗi số trờn. 1 2 4 3 6 12 7 14 28 21 42 84 Tập hợp ước của 84: Ư(84)={1;2;3;4;6;7;12;14;21;28;42;84} 1 3 5 15 19 57 95 285 Tập hợp ước của 285: Ư(285)={1;3;5;15;19;57;95;285} Bài tập 1) Tính cạnh của hình vuông biết cạnh của nó là: a) 5929 m2; b)32400m2 Hướng dẫn về nhà Học bài - Làm bài tập : 125; 127; 128; (50 _ SGK) 159; 160; 161 (22 _ SBT) 125,127,129 (BTNC-32)

File đính kèm:

  • pptphan tich mot so ra TSNT thao giang.ppt
Giáo án liên quan