Bài giảng Sinh học 7 Bài 57: Đa dạng sinh học - Trịnh Thị Chung

* HS nghiên cứu thông tin phần I tr.110 sgk, quan sát H34.1-> 7 sgk

 hoàn thành bảng sau:

* Bảng so sánh cá sụn và cá xương

Tên lớp cá

Số loài

Đặc điểm để phân biệt

Môi trường sống

Các đại diện

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 26/10/2022 | Lượt xem: 226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học 7 Bài 57: Đa dạng sinh học - Trịnh Thị Chung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sinh học 7 GV: TRềNH THề CHUNG * Hóy sắp xếp cỏc cặp ý tương ứng về chức năng của cỏc hệ cơ quan cỏ chộp Cỏc hệ cơ quan Chức năng 1. Hệ bài tiết a .Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng để cơ thể hấp thụ. 2. Hệ tuần hoàn b .Thực hiện sự trao đổi khớ giữa cơ thể và mụi trường. 3. Hệ tiờu hoỏ c .Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến cung cấp cỏc cơ quan, đồng thời chuyển chất bó và khớ cacbụnic để đào thải 4. Hệ hụ hấp d. Thải những chất cặn bó cú hại ra ngoài cơ thể. Kiểm tra bài cũ cá rồng vằn cá chình điện cá vây tay cá chọi cá mắt lồi Đa dạng về thành phần loài Đa dạng về thành phần loài Cá ngựa Cá viền cá nóc nhím Cá thoi loi Đa dạng về thành phần loài cá đầu cá đuối cá chuồn cá quả cá nóc * HS nghiên cứu thông tin phần I tr.110 sgk, quan sát H34.1-> 7 hoàn thành bảng sau: thảo luận nhóm * HS nghiên cứu thông tin phần I tr.110 sgk, quan sát H34.1-> 7 sgk hoàn thành bảng sau: thảo luận nhóm Tờn lớp c ỏ Số lo à i Đặc điểm để phõn biệt Mụi trường sống C ỏ c đại diện C ỏ sụn Cá xương * Bảng so sánh cá sụn và cá xương 24565 Bộ xương bằng chất sụn , khe mang trần, da nhỏm, miệng nằm ở mặt bụng . Nước mặn và nước lợ Bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che cỏc khe mang, da phủ vảy xương cú chất nhầy, miệng nằm ở đầu mừm. Biển, nước lợ, nước ngọt Cỏ nhỏm, cỏ đuối Cỏ chộp, cỏ vền 850 Tổng cỏc lớp cỏ ( 25415 loài) Lớp cỏ sụn ( 850 loài) Lớp cỏ xương ( 24565 loài) Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhỏm, miệng nằm ở mặt bụng. Bộ xương bằng ch ất xương, xương nắp mang che cỏc khe mang, da phủ vảy xương cú chất nhầy, miệng nằm ở đầu mừm. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp Cá sụn và lớp Cá xương là gì? QUAN SAÙT HèNH 34.1->7 SGK TR110, ẹOẽC THOÂNG TIN DệễÙI HèNH THAÛO LUAÄN NHOÙM 5 PHUÙTDIEÀN VAỉO BAÛNG SAU. Bảng. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cỏ TT Đặc điểm mụi trường Đại diện Hỡnh dạng thõn Đặc điểm khỳc đuụi Đặc điểm võy chẵn Khả năng di chuyển 1 Tầng mặt, thiếu nơi ẩn nỏu 2 Tầng giữa và tầng đỏy, nơi ẩn nỏu thường nhiều 3 Trong những hốc bựn đất ở đỏy 4 Trờn mặt đỏy biển TT Đặc điểm mụi trường Đại diện Hỡnh dạng thõn Đặc điểm khỳc đuụi Đặc điểm võy chẵn Khả năng di chuyển 1 Tầng mặt, thiếu nơi ẩn nỏu 2 Tầng giữa và tầng đỏy, nơi ẩn nỏu thường nhiều 3 Trong những hốc bựn đất ở đỏy 4 Trờn mặt đỏy biển Cỏ nhỏm Cỏ vền, cỏ chộp Lươn Cỏ bơn, cỏ đuối Thon dài Tương đối ngắn Rất dài Dẹt, mỏng Khỏe Yếu Rất yếu Rất yếu Bỡnh thường Bỡnh thường Khụng cú To hoặc nhỏ Nhanh Bơi chậm Rất chậm Kộm Ảnh hưởng của ủieàu kiện sống tới cấu tạo ngoài của cỏ Những loài cỏ sống ở tầng nước mặt, khụng cú chỗ ẩn nỏu để trỏnh kẻ thự, chỳng cú mỡnh thon dài, khỳc đuụi to, khỏe, bơi nhanh.VD: như cỏ nhỏm, cỏ trớch * Những loài cỏ sống ở tầng giữa và tầng đỏy nước cú thõn tương đối ngắn, khỳc đuụi yếu, thường bơi chậm.VD: Như cỏ chộp, cỏ diếc Những loài cỏ sống chui luồn ở đỏy bựn cú mỡnh rất dài, võy ngực và võy buùng tiờu giảm. VD: Như lươn, cỏ chạch Loài cỏ sống ở đỏy biển cú thõn dẹp, mỏng, vaõy ngửùc lụựn, nhoỷ, khuực ủuoõi nhoỷ, bụi keựm VD : Như cỏ đuối Hóy nờu đặc điểm chung của cỏ về: Mụi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hụ hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể. thảo luận nhóm V õy cỏ mập Cần lưu ý : Gan của cỏ núc rất độc, ăn chết người Hướng dẫn về nhà Học bài, trả lời cõu hỏi SGK - ễn lại toàn bộ phần động vật khụng xương sống (bài 30 SGK tr99) Xin chân thành cám ơn quý Thầy Cô Tiết học đến đây là hết Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,Hạnh phúc Chúc các em luôn học tập tốt !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_57_da_dang_sinh_hoc_trinh_thi_chung.ppt