Bài giảng Ôn chương I -Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1

và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Ví dụ :

2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố.

4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.

 

Hai số nguyên tố cùng nhau:

Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1.

Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn chương I -Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập bổ túc về số tự nhiên 1. Các phép tính : cộng , trừ, nhân Chia, nâng lên luỹ thừa 2. Các dấu hiệu chia hết 3.Số Nguyên tố, Hợp số 4. ƯCLN- BCNN Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa Cộng a+b Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b Trừ a-b Số bị trừ Số trừ - Hiệu a ≥ b Nhân a.b Thừa số Thừa số X (.) Tích Mọi avà b Chia a: b Số bị chia Số chia : Thương b ≠ 0; a=bk, kN Nâng lên luỹ thừa : an Cơ số Số mũ Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Luỹ thừa Mọi avà n Trừ 00 2. Các dấu hiệu chia hết Chia hết cho Dấu hiệu 2 5 9 3 Chữ số tận cùng là chữ số chẵn Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 Tổng các chữ số chia hết cho 9 Tổng các chữ số chia hết cho 3 Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC a. Dấu hiệu chia hết của một tổng: b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 3. Số nguyên tố, hợp số : Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Ví dụ : 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố. 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số. Hai số nguyên tố cùng nhau: Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1. Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau. Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 4.Cách tìm ƯCLN và BCNN Chung Chung và riêng Nhỏ nhất Lớn nhất Bài 165 (SGK tr63) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông : 747 P ; 235 P ; 97 P ; a = 835 . 123 + 318 ; a P ; b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ; c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P . Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN II. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệm Bài 2: Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN II. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệm Nèi mçi dßng ở cột bªn tr¸i víi mét dßng ë cét bªn phải được kết quả đúng: Bài 3. Điền dấu (x) vào các câu sau, có giải thích: Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN II. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệm x x x x Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN II. Bài tập : 2. Bài tập tự luận Bài 166 (SGK tr63). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : GIẢI a) Theo đề bài x ƯC(84, 180) và x > 6. Ta có : 84 = 22.3.7 ; 180 = 22. 32.5 ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12. ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Do x > 6 nên A = { 12 }. b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 13. Có 120 = 23.3.5 ; 72 = 23.32 ; 168 = 23.3.7 suy ra : ƯCLN(120, 72, 168) = 23.3 = 24 Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24. Ôn tập kỹ lý thuyết chương I. Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK tr64) và các bài 201, 203, 211, 212 Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39. Bài 169. Đố : Bé kia chăn vịt khác thường Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa. Hàng 2 xếp thấy chưa vừa, Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con, Hàng 4 xếp cũng chưa tròn, Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy, Xếp thành hàng 7 đẹp thay ! Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài ! (Biết số vịt chưa đến 200 con) ? “Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con” nghĩa là gì ? ? Số vịt phải thêm 1 con mới chia hết cho 5 nên có tận cùng bằng bao nhiêu ? ? Số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng chỉ có thể là bao nhiêu ? ? Số vịt là bội của 7 và nhỏ hơn 200, có tận cùng bằng 9, ta có thể tìm được những số nào ? ? “Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy” em hiểu câu này như thế nào ?

File đính kèm:

  • ppton tap chuong .ppt
Giáo án liên quan