Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Bài: Từ tượng hình - Từ tượng thanh - Trường THCS Thị trấn Phong Thổ

 - Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc

 -Này! Ông giáo ạ! Nó cứ làm im như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?

 -Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.

 (Lão Hạc- Nam Cao)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Bài: Từ tượng hình - Từ tượng thanh - Trường THCS Thị trấn Phong Thổ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cõu 1 : Thế nào là trường từ vựng? Tỡm 5 từ vựng thuộc trường từ vựng “Trường học”? KIỂM TRA ĐẦU GIỜ ĐÁP ÁN - Trường từ vựng là tập hợp của những từ cú ớt nhất một nột chung về nghĩa. - Năm từ thuộc trường từ vựng “ Trường học”: Thầy giỏo, học sinh, lớp học, bảng đen, bàn ghế. Cõu 2 : Hóy đặt tờn trường từ vựng cho cỏc từ sau: a. Hu hu, ư ử, rúc rỏch, ầm ầm. b. Liờu xiờu, nhấp nhụ, loắt choắt . ĐÁP ÁN a/ Trường từ vựng õm thanh. b/ Trường từ vựng hỡnh ảnh, dỏng vẻ. 1. Ví dụ: - Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nưước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu nhưư con nít. Lão hu hu khóc -Này! Ông giáo ạ! Nó cứ làm im nhưư nó trách tôi; nó kêu ưư ử , nhìn tôi, nhưư muốn bảo tôi rằng: A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão nhưư thế mà lão xử với tôi nhưư thế này à? -Tôi ở nhà Binh Tưư về đưược một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy ngưười hàng xóm đến trưước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giưường, đầu tóc rũ rưượi , quần áo xộc xệch , hai mắt long sòng sọc. (Lão Hạc- Nam Cao) 1. Ví dụ: - Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nưước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng của lão mếu nhưư con nít. Lão khóc -Này! Ông giáo ạ! Nó cứ làm im nhưư nó trách tôi; nó kêu, nhìn tôi, nhưư muốn bảo tôi rằng: A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão nhưư thế mà lão xử với tôi nhưư thế này à? -Tôi ở nhà Binh Tưư về đưược một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy ngưười hàng xóm đến trưước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi.. chạy vào. Lão Hạc đang .. ở trên giưường, đầu tóc .. , quần áo., hai mắt long.. (Lão Hạc- Nam Cao) 1. Điền từ th ớch hợp v ào chỗ trống : Trống trưường............................. ra chơi Đồng hồ .................... không ngơi tháng ngày Lễ đài .................... cờ bay ................... nói chuyện riêng tây tâm tình Con tàu ............... lao nhanh Tiếng gà ............... bình minh ửng hồng Nghé ngọ trâu bưước ra đồng Đàn lợn.......................trong chuồng đòi ăn Thác đổ ..................quanh năm Khi chạy.................................. quanh sân nhà trưường tùng tùng, phần phật, thỏ thẻ, vun vút , ú o , ủn ỉn, ầm ầm, huỳnh huỵch, Vui điền từ tùng tùng ủn ỉn ể o phần phật Thỏ thẻ ầm ầm huỳnh huỵch t ớch tắc, t ớch tắc vun vút Thảo luận nhúm: 5 phỳt Nhúm 1,2,3 :Bài tập 1: Tỡm từ tượng hỡnh, từ tượng thanh trong những cõu sau: Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa hỳp soàn soạt. Chị Dậu rún rộn bưng một bỏt lớn đến chỗ chồng nằm. Vừa núi hắn vừa bịch luụn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trúi anh Dậu. Cai lệ tỏt vào mặt chị một cỏi đỏnh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu. Rồi chị tỳm lấy cổ hắn, ấn dỳi ra cửa. Sức lẻo khẻo của anh chàng nghiện chạy khụng kịp với sức xụ đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngó chỏng quốo trờn mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thột trúi vợ chồng kẻ thiếu sưu. - Nhúm 4,5 :Bài tập 2: Tỡm ớt nhất 5 từ tượng hỡnh tả dỏng đi của người. Nhúm 6,7,8 :Bài tập 3: Phõn biệt ý nghĩa cỏc từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hỡ hỡ, hụ hố, hơ hớ - Bài tập 1 : Tìm các từ tưượng hình, từ tưượng thanh trong các câu sau: - Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm. - Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu. - Cai lệ tát vào mặt chị một cái đến bốp, rồi hắn cứ nhảy Vào cạnh anh Dậu. Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo cửa anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của ngưười đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu. soàn soạt rón rén bốp bịch lẻo khoẻo chỏng quèo Đỏp ỏn: - Cỏc từ tượng hỡnh: Lẻo khoẻo, chỏng quốo, rún rộn . - Cỏc từ tượng thanh: Soàn soạt, bịch, bốp. Bài tập 2: Tỡm ớt nhất 5 từ tượng hỡnh gợi tả dỏng đi của người. Đỏp ỏn: Từ tượng hỡnh gợi tả dỏng đi: lom khom, rón rén, khập khiễng, lạch bạch, thất thểu, liêu xiêu, vẹo vọ, lả lướt, khật khưưỡng, nhún nhẩy, ngất ngưởng, ... Bài tập 3 : Phân biệt ý nghĩa các từ tưượng thanh tả tiếng cưười: Cưười ha hả, cưười hì hì, cười hụ hố, cười hơ hớ. Đỏp ỏn: + Cưười ha hả: Gợi tả tiếng cưười to, tỏ ra rất khoỏi chớ . + Cưười hì hì: Mụ phỏng tiếng cười phỏt ra cả đằng mũi, thường biểu lộ sự thớch thỳ, cú vẻ hiền lành . + Cười hụ hố: Mụ phỏng tiếng cười to và thụ lỗ gõy cảm giỏc khú chịu cho người khỏc. + Cười hơ hớ: Mụ phỏng tiếng cười thoải mỏi, vui vẻ khụng cần che đậy giữ gỡn. TỪ TƯỢNG HèNH TỪ TƯỢNG THANH Cỏc từ gợi tả hỡnh ảnh dỏng vẻ trạng thỏi của sự vật: Cỏc từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, con người. Gợi hỡnh ảnh, õm thanh cụ thể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao; thường dựng trong văn miờu tả và tự sự. Sơ đồ tư duy Hướng dẫn học tập - Đối với bài học tiết này: + Học ghi nhớ SGK/49. + Làm bài tập 4(cũn lại), bài tập 5 SGK/50. + Viết đoạn văn cú sử dụng từ tượng hỡnh, từ tượng thanh. - Đối với bài học tiết tiếp theo: Chuẩn bị bài “ Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xó hội” . Yờu cầu: + Trả lời cõu hỏi vở bài tập. + Sưu tầm từ ngữ địa phương, biệt ngữ xó hội ở địa phương em và phõn biệt từ địa phương với biệt ngữ xó hội. + Xem trước bài tập phần luyện tập SGK.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_bai_tu_tuong_hinh_tu_tuong_thanh_tru.ppt
Giáo án liên quan