Bài giảng Môn: Toán Tuần 33 Bài: Ôn tập: Các số đến 10

Kiểm tra bài cũ

Số

2 = 1 +

8 = . + 4

10 = +

 

ppt11 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn: Toán Tuần 33 Bài: Ôn tập: Các số đến 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên giảng dạy : Trương Xứ Huyền Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: Kiểm tra bài cũ Số ? 2 = 1 + … 8 = ... + 4 10 =… + … 10 4 1 3 7 0 5 5 Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: Ôn tập: Các số đến 10 Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: Bài 1: Tính: 9 1 3 4 5 6 7 8 0 1 2 2 3 7 8 4 5 5 6 6 0 4 0 2 3 1 5 6 0 5 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 1 2 0 1 2 3 0 1 0 7 Ôn tập: Các số đến 10 Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: Ôn tập: Các số đến 10 Bài 2: Tính: 5 + 4 = 1 + 6 = 4 + 2 = 9 + 1 = 2 + 7 = 9 – 5 = 7 – 1 = 6 – 4 = 10 – 9 = 9 – 2 = 9 – 4 = 7 – 6 = 6 – 2 = 10 – 1 = 9 – 7 = 9 1 4 5 2 6 1 6 7 10 2 9 4 7 9 9 9 9 5 5 5 4 4 Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: Ôn tập: Các số đến 10 Bài 3: Tính: 9 – 3 – 2 = 7 – 3 – 2 = 10 – 5 – 4 = 10 – 4 – 4 = 5 – 1 – 1 = 4 + 2 – 2 = 4 1 3 2 2 4 Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: Ôn tập: Các số đến 10 Bài 4: Hỏi có mấy con vịt ? Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Tóm tắt: Có tất cả : 10 con Trong đó gà có : 3 con Vịt có : … con? Bài giải Số con vịt có là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số: 7 con vịt Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: Ôn tập: Các số đến 10 Bài 1: Bài 3: Bài 2: Bài 4: Các bảng trừ từ 10 đến 1. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thực hành cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các số đến 10. Giải bài toán bằng 1 phép tính trừ. Thi đọc thuộc các bảng trừ từ 10 đến 1 Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: 9 1 0 2 3 7 8 4 5 5 6 6 0 4 0 2 3 1 5 6 0 5 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 1 2 0 1 2 3 0 1 0 7 Ôn tập: Các số đến 10 2 3 4 5 6 7 8 1

File đính kèm:

  • pptBai On tap cac so den 10 trang 173.ppt
Giáo án liên quan