A) Mục tiêu:
- HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của một thương.
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận và tư duy trong tính toán.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi BT 34/22 SGK.
- Học sinh: tập nháp.
C) Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
Mục tiêu:
HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của một thương.
Có kĩ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
Rèn luyện tính cẩn thận và tư duy trong tính toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi BT 34/22 SGK.
Học sinh: tập nháp.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài củ
HS1: Tính và so sánh (2.5)2 và 22.52
HS2: Tính và so sánh
3) Dạy bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1:
GV cho HS làm phần kiểm tra và nhận xét.
GV cho điểm và chuyển ý.
Cho HS làm tiếp tục ?1b
GV cho HS phát biểu bằng lời.
Hoạt động 2:
GV cho HS củng cố bằng ?2
GV HD HS: Ta đưa về vế trái.
b) Ta đưa về dạng
8=( )3.
Hoạt động 3:
GV cho HS làm ?3 để chuyển ý
Từ đó GV -> công thức.
GV cho HS phát biểu bằng lời.
GV cho HS làm ?4
Hoạt động 4:
GV cho HS làm ?4 , ?5
Ta đưa về vế trái để tính.
GV tiếp tục cho HS làm .
GV sử dụng bảng phụ BT34/22/SGK.
Đôùi với mỗi câu GV yêu cầu HS nêu cách làm và cho nhận xét.
Nếu sai yêu cầu HS sửa lại.
f) Ta đưa về cùng cơ số 2 .
1HS lên bảng
HS còn lại nhận xét.
8=23
HS trình bày vào tập nháp
1HS lên bảng trình bày lời giải
HS trình bày vào tập
HS dựa vào phần kiểm tra để trình bày.
2HS phát biểu
HS sử dụng 2 công thức trên để giải.
HS quan sát kĩ bài làm.
HS trả lời tại chỗ.
810=(23)10=230
48=(22)8=216
1./Luỹ thừa của 1 tích:
(x.y)n = xn. yn
(1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3=33=27
2./Luỹ thừa của một thương:
( y ¹ 0 )
b) Đúng.
c) (0,2)5
d) Sai
e) Đúng.
f) Sai (214)
4) Củng cố
Nêu lại tất cả các quy tắc về kuỹ thừa của 1 số hửu tỉ?
Làm bài tập 35/22/SGK
a) ()m = () = ()5 => m = 5 b) = ()n => ()3 = ()n => n = 3
5) Dặn dò
Học tâùt cả công thức về luỹ thừa.
BTVN:BT36, 37/22/SGK.
Chuẩn bị bài mới:chuẩn bị các bài tập phần Luyện Tập
HD: BT36,37: Aùp dụng luỹ thừa của 1 tích, thương va luỹ thừa của luỹ thừa để làm ( 254 =(52)4=58 )
File đính kèm:
- GA 7.doc