Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 3 - Tiết 5: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng

/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

a/kiến thức : H/s hiểu được tính chất đường thăng và cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì tạo ra những góc so le trong , đồng vị bằng nhau

- Góc trong cùng phía bù nhau

b/ Kỹ năng : H/s có kỹ năng nhận biết góc trên hình và tập suy luận

II/ CHUẨN BỊ :

· GV : Phấn, thước thẳng ,eke ,thước do góc, bảng phụ

· HS :bảng nhóm ,bút dạ

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 3 - Tiết 5: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3 Từ ngày 18 /9/2006 đến ngày 23 /9/2006 Tiết : 5 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG Ngày soạn :15/9/2007 Ngày dạy :20 /9/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: a/kiến thức : H/s hiểu được tính chất đường thăûng và cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì tạo ra những góc so le trong , đồng vị bằng nhau - Góc trong cùng phía bù nhau b/ Kỹ năng : H/s có kỹ năng nhận biết góc trên hình và tập suy luận II/ CHUẨN BỊ : GV : Phấn, thước thẳng ,eke ,thước do góc, bảng phụ HS :bảng nhóm ,bút dạ III / CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1/Ổ định tổ chức (1’) 2/ Kt bài cũ (3’) HS :Phát biểu thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? 3/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV gọi 1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu của GV như sau : : 2 đường thẳng phân biệt a,b vẽ đường thẳng c cắt a và b tại 2 điểm A và B. GV :Có bao nhiêu góc tại đỉnh A, tại đỉnh B G/v giới thiệu cặp góc so le trong, đồng vị - 2 góc so le trong : (ổ dải trong và nằm 2 phía so với đường thẳng c) - 2 góc đồng vị (gồm 1 góc ở dải trong và 1 góc ở dải ngoài và nằm cùng phía với cát tuyến c) GV cho HS thực hiện nhó 2 em làm ?1 trang 88 SGK ? Gọi từng h/s đứng lên tại chỗ trả lời từng câu? Bài tập 1/89 Hoạt động 2 H/s quan sát hình 13 a) Tính Â1 & B3 Kết luận ? Kết luận ? Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng // 1 trong các góc tạo thành có 2 góc so le trong = nhau suy ra được gì? Tính chất : SGK / 89 hs đọc t/c Hoạt động 3 GV treo bảng phụ Bài tập 22/ bảng phụ ghi số đo của những góc còn lại, đọc tên các góc so le trong, đọc tên các góc đồng vị. Có nhận xét gì 2 góc Â1, B2 Góc so le trong ,góc đồng vị (15’) : Có 4 góc đối đỉnh A đối đỉnh B - Â1 và BÂ3, Â4 và BÂ2 so le trong - Â3 và BÂ3, Â2 và BÂ2 .... đồng vị 2 cặp góc so le trong Â1 và B3, Â4 & B2 4 cặp góc đồng vị : Â2 & B1; Â3 & B3; Â4 & B4; Â1 & B1 H/s điền vào chỗ trống : so le trong đồng vị đồng vị so le trong Tính chất (15’): Nhóm 1 : a) Có Â1 & Â4 là 2 góc kề bù nên : Â1 = 1800 – Â4 = 1800 - 450 Â1 = 1350 Tương tự : B3 = 1350 Suy ra Â1 = B3 Cặp góc so le trong = nhau Nhóm 2 : b) Â2 = Â4 = 450 đối đỉnh mà B2 = 450 suy ra Â2 = B2 = 450 Â2 = B2 hai góc đồng vị bằng nhau Tương tự Nhóm 3 : Â4 = B2 = 450 Nhóm 4 : Â3 = B3 = 1350 Nhóm 5 : tính góc đồng vị còn lại -H/s : Suy ra cặp góc so le trong còn lại = nhau, các góc đồng vị = nhau. * Tính chất : (sgk) HS đọc t/c SGK Củng cố luỵện tập (9’) HS trả lời : Â1 = 1400, Â2 = 400 Â3 = 1400, B1 = 1400 B4 = 400 B3 = 1400 Góc Â4 & B2 - B2 & Â2; Â3 & B3 ...... Hai góc trong cùng phía : Â1 + B2 = 1800 Nhận xét phát biểu tổng hợp V / DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)ø : -Nắm vững nội dung kiến thức bài học -Về nhà làm Bt 23 Sgk/89, Bài 16-19 Sbt -Chuẩn bị bài sau Tiết 6 : HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Ngày soạn :15/9/2007 Ngày dạy :20/9/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a/ Kiến thức : Hs nắm được thế nào là đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song và biết vẽ được đường thẳng đi qua điểm cho trước // đường thẳng đã cho b/ Kỹ năng : Sử dụng dụng cụ vẽ hình thành thạo để vẽ đường thẳng song song với đường thẳng cho trước c/ Thái độ : Cẩn thận ,chính xác II/ CHUẨN BỊ : GV :Êke, thước thẳng ,thước đo góc, bảng phụ HS :Dụng cụ vẽ hình III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ổ định tổ chức :(1’) 2/ Kt bài cũ :(7’) HS1: Nêu t/c các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng // ? Cho hình ......... Â3 = B1 = 1450 điền số dò các góc còn lại HS2 : Nêu vị trí 2 đường thẳng phân biệt? Thế nào là 2 đường thẳng song song 3/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV yêu cầu HS nêu lại định nghĩa hai đương thẳng song song đã học ở lớp 6 GV :để nhận biết hai đường thẳng song song ta làm như thế nào ? Hoạt động 2 GV treo bảng phụ Yêu cầu H/s làm ?1 đoán xem các đường thẳng nào song song ? a) b) c) - Nhận xét vị trí số đo các góc Hoạt động 3 GV đưa ra ?2 và một số cách vẽ hình Y/c HS hoạt động nhóm và đại diện trình bày G/v đưa ra dấu hiệu .......? G/v đưa bảng phụ hình 18,19 Hs trình bày cách vẽ GV y/c Hs lên bảng vẽ lại hình như sách Hs vẽ hình 19 vào vở Hoạt động 4 GV y/c HS nhắc lại nội dung bài học Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và cách vẽ Aùp dụng làm bài 24 SGK Nhắc lại kiến thức lớp 6 : Hs nhắc lại Sgk HS :nêu ra các phương án Dấu hiện nhận biết 2 đthẳng song song HS quan sát bàn luận và trả lời : (a) // (b) (d) không // ( c ) (m) // (n) dùng thước kéo dài các đt trên ta có nhận xét như Hs1 - Hình a : cặp góc sole trong = nhau - Hình b : cặp góc so le trong không = nhau - Hình c : cặp góc đồng vị = nhau H/s nhắc lại dấu hiện : Sgk/90 - 2 đt a & b // với nhau. - a & b không có điểm chung Vẽ hai đường thẳng song song : HS quan sát hình Đại diện trình bày: - Dùng góc nhọn của êkê vẽ đt c cắt (a) tạo thành góc = 600 - Dùng êkê vẽ (b) tạo với (c) 1 góc 600 suy ra (a) // (b) - thao tác nhu Sgk - Vẽ đúng thao tác HS lên bảng trình bày Củng cố luyện tập HS nhắc lại nội dung kiến thức Bài 24 SGK a // b a // b IV: DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) -Nắm vững nội dung kiến thức bai học - Làm bài tập 21,22,23 /Sbt;25,26/ Sgk -Chuẩn bị bài sau Tuần 3: Từ ngày 18/9/2006 đến ngày 23/9/2006 Tiết 5 LUYỆN TẬP Ngày soạn :15/9/2007 Ngày dạy : 18/9/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a/ Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ b/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức c/ Thái độ :chú ý xây dựng bài ,vận dụng sáng tấocc kiến thức II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, phấn màu ,thước thẳng HS :bảng nhóm , bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1: GV y/c 2 HS lên bảng thực hiện những nội dung sau 1 / Nêu công thức tính trị tuyệt đối Làm BT 24/17: a/ |x| = 2,1 b/ |x| = 3/4 c/ |x| = -1/5 2 / Tính nhanh hợp lý Làm BT 27/18 : a) (-3,8) +[(-5,7) + 3,8] b) [(-4,9) + (-37,8)] + (1,9 + 2,8) Hoạt động 2: GV chia nhỏ thành các dạng Dạng 1: Tính GTBT sau : Với |a| = 1,5 b = -0,75 Tính M = a +2ab –b G/v : hướng dẫn học sinh làm câu P= Thay GT của a,b vào P: Với a = 1,5 Đưa về dạng phân số Với a = -1,5 b = -0,75 Nhận xét kết qủa của 2 giá trị A khi tính P? Dạng 2 : So sánh 2 số thuộc Q Bài 22/16 : sắp xếp theo thứ tự lớn dần rồi tính 0,3 , -5/6, -12/3, 0, -4/13; 0,875 HS đổi ra phân số rồi so sánh Bài 23/16 : So sánh 4/5 và 1,1 so sánh theo t/c bắc cầu Dạng 3: Tìm x Bài 25/16 : Nhóm 1 a) | x – 1,7| = 2,3 Nhóm 2 câu b) Sgk Nhóm 3 câu c) Sgk Dạng 4 : Tìm GTLN G/v hướng dẫn a) A = |0,5| - |x – 3,5| ð |x – 3,5| ≥ 0 ð - |x – 3,5| ≤ 0 với mọi giá trị x vậy | 0,5| - |x – 3,5| ≤ 0,5 ð A có GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 ð x = 3,5 Kiểm tra bài cũ (10’) HS1 : Nêu công thức tính trị tuyệt đối Làm BT 24/17: a/|x| = 2,1 suy ra x = ± 2,1 b /|x| = 3/4 x < 0 » x = -3/4 c /|x| = -1/5 k có giá trị x nào thỏa mãn. HS2 : Tính nhanh hợp lý Làm BT 27/18 : a/ (-3,8) +[(-5,7) + 3,8] = -3,8 + (-5,7) + 3,8 = (-3,8 + 3,8) + (-5,7) = -5,7 b/ [(-4,9) + (-37,8)] + (1,9 + 2,8) = (-4,9 + 4.9) + (-37,8 + 2,8) = -3 + (-35) = -38 Luyện tập (32’) HS1: Thay a = ± 1,5 b= -0,75 » M = 1,5 + 2. 1,5. (-0,75) – (-0,75) = 1,5 + (-2,25) + 0,75 =0 M= -1,5 + 2.(-1,5).(-0,75) – (-0,75) = -1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5 HS : P = (-2) : a2 –b . 2/3 HS : P= (-2) : (1,5)2 – (-0,75).2/3 = (-2) : 2,25 + 0,75.2/3 = (-2) : 9/4 + 3/4 . 2/3 = -8/9 + 1/2 = -16 + 9/18 = -7/18 P = (-2) : (-1,5)2 – (-3/4) . 2/3 = (-2) .4/9 + 3/4 .2/3 = -8/9 + 1/2 = -7/18 H/S : Giải theo hướng dẫn của giáo viên 0,3 = 3/10 0,875 = 7/8 H/s làm bài a) ta có b) – 500 < 0 < 0,01 » -500 < 0,01 c) H/S : x – 1,7 = 2,3 x = 4 x – 1,7 = -2,3 => x = 0,6 H/S làm tương tự H/S làm tương tự H/s theo dõi hướng dẫn 4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ (3’): - Xem lại các bài tập ,các nội dung kiến thức bài học đã làm - Về nhà làm bài tập 26, 28 SGK tr 7 ,bài 33 ,34 SBT. -Chuẩn bị bài sau Tiết 6 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày soạn :15/9/2007 Ngày dạy : 22/9/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a/ Kiến thức : HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ,biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số b/ Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán c/ Thái độ : Hăng hái phát biểu xây dựng bài II / CHUẨN BỊ * GV :SGV ,phấn màu ,bảng phụ * HS :bảng nhóm ,bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1 / Ổn định tổ chức 2/ Tiến trình bày học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỐ SUNG Hoạt động 1 GV y/c 2 HS lên bảng trình bày những nội dung sau (HS dưới lớp cùng làm và so sánh kết quả) 1/ Tính giá trị biểu thức : GV ghi sẵn đề trên bảng phụ Còn cách làm nào khác ? ( tính chất phân phối) 2 / Lũy thừa bậc n của a là gì ? Tính : 34 . 35 = ? 58 . 52 = ?H/s nhận xét – G/v cho điểm Hoạt động 2 GV giới thiệu: Tương tự số TN thì số hữu tỉ ta cũng có : xn = x . x .x ... x (n thừa số x ( x Q, nN, n 1) n là số mũ, x là cơ số * Quy ước : x1 = x x0 = 1 - Nếu a/b = x thì xn = ? G/v ghi lại : H/s lên bảng làm ?1 GV nhận xét đánh giá cho điểm. Hoạt động 3 G/v : cho a N , n N thì am . an = ? am : an = ? Vậy x Q, n N ta cũng có : xm . x n = xm + n xm : x n = xm – n Điều kiện để phép chia thực hiện được : H/s : làm ?2 Hoạt động 4 G/v : Hs làm ?3 tính và so sánh Vậy khi tính LT 1 LT ta làm ? công thức : (xm)n = xm.n ?4 Điền số thích hợp vào ô trống Hoạt động 4 GV y/c HS nhắc lại định nghĩa bạäc n .của một số hữu tỉ x.. Nêu QT nhân chia luỹ thừa cùng cơ số Áp dụng Bài tập 28 và 31 / 19 : GV chia lớp thành 4 nhóm thực hiện rồi đại diện trình bàyn xét , kết đánh giá chung Kiểm tra bài cũ HS 1 trình bày: HS 2 : Lũy thừa bậc n của a là tích n thừa số = nhau, mỗi thừa số bằng a Làm 34 . 35 = 39 58 . 52 = 510 Lũy thừa với số mũ tự nhiên : H/s phát biểu quy tắc ghi dạng T.Quát H/s khác nhắc lại Quy tắc H/s nhắc lại quy ước và ghi vào vở Hs : n thừa số H/s : * * * Tích và thương của hai lũy thừa : H/s : am . an = am+n am : an = am-n H/s nhắc lại công thức : HS x ≠ 0 ; m > n H/s thực hiện?2 : (-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 – 3= (-0,25)2 Lũy thừa của một lũy thừa : H/s : (23)2 = 23 . 23 = 26 HS làm bài a) 6 b)2 Củng cố ,luyện tập HS trả lời lý thuyết Bài tập 28 và 31 / 19 : C N1 : N2 : N3 : N4 : IV/ DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀØ : -HS cần nắm vững nội dung kiến thức cơ bản - Về nhà làm BT còn lại - Chuẩn bị bài mới

File đính kèm:

  • docTuan 3.doc
Giáo án liên quan