Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 25 - Tiết 53: Đơn thức

I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY

- Nhận biết được 1 biểu thức đại số nào là đơn thức .

- Nhận biết được đơn thức thugọn, phân hệ số, phân biến của đơn thức.

- Biết nhân 2 đơn thức.

- Biết cách viết đơn thức từ dạng chư rút gọn thành rút gọn.

II/ CHUẨN BỊ :

 

doc7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 25 - Tiết 53: Đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 Từ ngày 5/ 3 / 07 đến ngày 10 / 3 /07 Tiết : 53 ĐƠN THỨC Ngày soạn : 26/02/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY Nhận biết được 1 biểu thức đại số nào là đơn thức . Nhận biết được đơn thức thugọn, phân hệ số, phân biến của đơn thức. Biết nhân 2 đơn thức. Biết cách viết đơn thức từ dạng chư rút gọn thành rút gọn. II/ CHUẨN BỊ : GV :bảng phụ HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 Để tính giá trị củ biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm như thế nào? Chữa bài tập 9/29/SGK Hoạt động 2 G/v: đưa ?1 lên bảng phụ Tổ chức hoạt động nhóm - Nhóm 1,2 viết các biểu thức có chứa các phép +,- - Nhóm 3,4 viết các biểu thức có chứa các phép còn lại G/v: gọi đại diện nhóm trình bày G/v: giới thiệu đơn thức G/v: Vậy thế nào là đơn thức ? G/v: số 0 có phải là đơn thức không ?vì sao? G/v: y/c HS đọc chú ý / SGK và làm ?2 G/v: củng cố lại BT 10/32 Hoạt động 3 G/v: xét đơn thức 10x6y3 trong đơn thức trên có mấy biến ? các biến có mặt mấy lần? Được viết dưới dạng nào ? Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn 10 : hệ số x6y3 : phần biến G/v: thế nào là đơn thức thu gọn G/v: cho HS đọc phần chú ý và củ cố bài 12/32/SGK Hoạt động 4 G/v: cho đơn thức 2x5y3z có phải là đơn thức thu gọn không? Xác định phần hệ số, biến, số mũ Tổng các số mũ của biến là 5+3+1=9 Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là ? G/v: số thực khác 0 là bậc đơn thức bậc 0 Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc Hoạt động 5 G/v: cho 2 biểu thức A = 3 . 167 B = 34 . 166 Dựa vào quy tắc các tính chất của phép nhân hãy tính Cho 2 đơn thức hãy thực hiện tương tự 2x2y và 9xy4 Đọc phần chú ý SGK Kiểm tra bài cũ Đơn thức : Nhóm 1;2 Biểu thức chứa phép +,- 3-2y; 10x+y; 5(x+y) Nhóm 4;3 4x2y; 2x2y; -2y; 9; x; y H/s: là một biểu thức đại số chỉ gồm 1 số , 1 biến, 1 tích giữa các số , các biến H/s: cũng la đơn thức vì số 0 cũng là 1 số * Chú ý : (sgk) Đơn thức thu gọn : Có 2 biến x,y Có mặt 1 lần 1 lũy thừa, số mũ nguyên dương H/s: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương H/s: 2 phần hệ số và phần biến * Chú ý : (SGK) Bậc của đơn thức : là đơn thức thu gọn 2, x5y3z số mũ của x là 5 số mũ của y là 3 số mũ của z là 1 H/s : là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó Nhân hai đơn thức : A.B = (32 . 16+7) . (34 . 166) = (32 . 34) ( 167 . 166) = 36 . 1613 (2x2y).(9xy4) = 2.9 .(x2.x).(y.y4) = 18.x3y5 * Chú ý : SGK 4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm bài 13/32 Nắm vững các kiến thức của bài Tiết : 54 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Ngày soạn : 05/03/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY Hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng II/ CHUẨN BỊ : GV :bảng phu; phấn màu HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 HS1 : Thế nào là đơn thức ? cho ví dụ 1 đơn thức bậc 4 với x,y,z HS2 : Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0. Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào? Hoạt động 2 G/v: đưa bảng phụ chứa ?1 Viết 3 đơn thức có phần biến giống như phần biến của đơn thức đã cho ? GV :giới thiệu đơn thức đồng dạng Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho VD? G/v: Nêu chú ý cho làm ?2 Hoạt động 3 G/v: Cho HS theo dõi SGK - Để +,- các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? G/v: gọi 2 HS lên bảng làm ?3 Tương tự làm b) 5ab – 7ab – 4ab c)3 đơn thức trên có đồng dạng không vì sao? xy3, 5xy3, 7xy3 G/v: tính tổng 3 đơn thức đó Hoạt động 4 Yêu cầu đứng tại chỗ làm bài 16/34 G/v: làm bài 17/35 tính giá trị của biểu thức tại x = 1, y = -1 G/v: muốn tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? Ngoài cách nêu trên còn cách nào khác G/v: nhấn mạnh phần rút gọn tính Kiểm tra bài cũ HS1 : đơn thức là ví dụ đơn thức bậc 4 với x,y,z : 2x2yz HS2 : bậc của đơn thức có hệ số khác 0. Muốn nhân 2 đơn thức Đơn thức đồng dạng : HS : cho đơn thức : 3x2yz - Là 2 đơn thức só hệ số khác 0 và có cùng phần biến Cộng trừ các đơn thức đồng dạng : H/s: ta +,- các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến xy2 + ( -2xy2) + 8xy2 = (1-2+8)xy2 = 7xy2 H/s: trảlời kết qủa H/s: là 3 đơn thức đồng dạng vì có phần biến giống nhau, hệ số khác 0 H/s: trả lời Củng cố - Thay giá trị vào biểu thức thức hiện tính - Rút gọn rồi tính giá trị 4/ CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : G/v: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng cho Vd G/v: Nêu cách +,- các đơn thức đồng dạng Làm các BT còn lại SGK Tuần : 25 Từ ngày 5/ 3 / 07 đến ngày 10 / 3 /07 Tiết : 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) Ngày soạn : 26/02/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY Hệ thống các kiến thức đã học về D cân, đều, vuông, vuông cân Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập II/ CHUẨN BỊ : GV :bảng phu; phấn màu HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức 2/ KT bài cũ : 3/ Oân tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 Nêu các TH = nhau của D thường và D vuông Muốn chứng minh một D là một D vuông khi biết độ dài 3 cạnh ta làm như thế nào Hoạt động 2 G/v: đã học được 1 số D nào ? Kiểm tra bài cũ Ôân tập về một số dạng D đặc biệt : D cân, đều, vuông, vuông cân Một số dạng đặc biệt D cân D đều D vuông D vuông cân A B C DABC : AB = AC A B C D ABC có : AB = AC = BC B A C B A C DABC có : Â = 900 D ABC : Â = 900 AB = AC Về cạnh AB = AC AB = AC = BC BC2 = AB2 + AC2 BC>AB ; AC AB = AC = c Về góc B= C=(1800–Â)/2 Â = B = C = 600 B + C = 900 B + C = 450 Cách c/m có 2 cạnh = nhau D có 2 góc =nhau Dcó 3 cạnh =nhau Dcó 3 góc =nhau Dcân có 1góc=600 D có 1 góc = 900 c/m theo định lý Pitago D vuông có 2 cạnh = nhau Dvg có 2 góc = nhau Hoạt động 1 A 5 B 9 E C G/v: đưa đề lên bảng phụ G/v: để chứng minh ta phải làm gì? Xét cái gì? Tiùnh AB = ? G/v: cho HS tự c/m D AEB từ đó DABC có phải là D vuông không? Bài73/141/SGK:đề bài đưa lên bảng phụ Bài tập : Xét xem các mệnh đề sau đúng hay sai HS hoạt động theo nhóm 1/ Nếu một D có 2 góc bằng nhau 600 thì đó là D đều. 2/ Nếu một cạnh và hai góc của D này bằng một cạnh và 2 góc của D kia thi hai D đó bằng nhau 3/ Góc ngoài của một D bao giờ cũng lớn hơn mỗi góc của D đó 4/ Nếu một D có hai góc vuông bằng nhau 450 thì đó là D vuông cân Luyện tập : Bài 105/11/SBT : Xét D vuông AEC có : EC2 = AC2 – AE2 (đl pitago) EC2 = 52 - 42 EC = 3 Có BE = BC – EC = 9-3 =6 Xét D vuông AEB có : AB2 = BE2 + AE2 (đl pitago) AB2 = 62 + 42 AB = 7,2 DABC có : AB2 + AC2 = 52 + 25 = 77 ÞAB2 + AC2 ¹ BC2Þ DABC ko vuông HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2,3 làm câu 1,3 Nhóm 4,5,6 làm câu 2,4 1/ Đúng 2/ Sai 3/ Sai 4/ Đúng 4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Oân tập lại lý thuyết và xem các bài tập đã làm. Tiết sau KT 1 tiết Tiết 46 KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: Đánh giá chất lượng giảng dạy của GV và học tập của HS. Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS. Giáo dục ý thức tự giác học tập, làm bài nghiêm túc II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: Đề, đáp án *) Học sinh: Kiến thức chương III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định Giao đề IV / KẾT QUẢ TSHS GIỎI KHÁ TRUNG BÌNH YẾU KÉM V / NHẬN XÉT

File đính kèm:

  • docTuan 25.doc