Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 22 - Tiết 47: Số trung bình cộng

I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :

a)Kiến thức : Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng số liệu ban đầu

b)Kỹ năng : Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện

c)Thái độ : Nắm vững và sử dụng tốt số trung bình cộng trong thực tế

II/ CHUẨN BỊ :

· GV :bảng phụ

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 22 - Tiết 47: Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22 Từ ngày 5/02/2007 đến ngày 10/02/2007 Tiết : 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Ngày soạn 6/02/2007 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng số liệu ban đầu b)Kỹ năng : Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện c)Thái độ : Nắm vững và sử dụng tốt số trung bình cộng trong thực tế II/ CHUẨN BỊ : GV :bảng phụ HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 G/v :hãy thống kê điểm thi môn nhạc lên giấy G/v : muốn biết bạn nào làm được bài thi được cao hơn em làm như thế nào ? Tính số trung bình cộng để tính đểm trung bình của tổ Hoạt động 2 G/v: đưa bài 17/SGK Làm ?1 G/v : hướng dẫn làm ?2 - Ta thay việc tính tổng số điểm các bài có điểm số bằng nhau bằng cách nhân điểm số ấy với tổng số của nó - Huớng dẫn cách tính - Tính tổng của các tích - Chia tổng đó cho các giá trị vậy giá trị trung bình cộng của dấu hiệu là 6,25 G/v : y/c HS đọc chú ý Nêu các bước tìm số trung bình cộng Vậy biểu thức trên k = ? x1 = ? xk=? n1 = ? nk = ? G/v : h/s tương tự làm ?3 Hoạt động 3 G/v : Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng (SGK) VD: để so sánh khả năng học tóan của học sinh ta căn cứ vào đâu? G/v : cho H/s đọc chú ý Hoạt động 4 G/v: cỡ dép nào mà cửa hàng bán được nhiều nhất? về tần số của giá trị 39 ? GV:giới thiệu mốt Hoạt động 5 G/v : làm bài 15/20/SGK Kiểm tra bài cũ (7’) : Số trung bình cộng của dấu hiệu (18’) : H/s : có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra Điểm số (x) Tổng số (n) Các tích (x,n) 2 3 4 . . . 3 2 3 . . . N=40 6 6 12 . . . tổng: 250 X = 250/40 - Tổng 250 => X chú ý SGK Ta có công thức : Trong đó : x1 xk là các giá trị khác nhau n1 nk là các tần số tương ứng X : số trung bình cộng Ý nghĩa số trung bình cộng(8’) : SGK H/s : căn cứ vào điểm trung bình môn toán Mốt của dấu hiệu (5’) : - cỡ 39, bán được 184 đôi - Có tần số lớn nhất Luyện tập (5’) : dấu hiệu cần tìm là : tuổi thọ số TBC là 1172,8 M0 = 1180 4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)Ø : Làm các bài tập còn lại Tiết : 48 LUYỆN TẬP Ngày soạn 6/02/2007 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a)Kiến thức : Hướng dẫn lại cách lập bảng va công thức tính trung bình cộng b)Kỹ năng : Các bước và các ký hiệu . Đưa ra một bảng tần số c)Thái độ: chú ý II/ CHUẨN BỊ : GV :bảng phụ HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức :HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 HS1 :Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? Nêu công thức tính Chữa bài 17a HS2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế nào là mốt của dấu hiệu Hoạt động 2 Bài 12/6/SBT: G/v: đưa bài lên bảng phụ Để tính điểm trung bình của tưng xạ thủ em phải làm như thế nào? G/v : Nhận xét kết qủa G/v : Đưa bảng phụ chứa đề bài toán tìm số trung bình cộng và tìm mốt y/c HS hoạt động nhóm G/v : gọi đại diện một nhóm đại diện lên trình bày G/v : nhận xét và cho điểm từng nhóm Bài tập 18/21/SGK G/v : Bảng này gọi là bảng phân phối ghép lớp Tính TB của lớp 110-121 là (110+120) / 2 =115 Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bìng cộng trong bài toán thống kê. Bài tập 13/6/SBT G/v: Tính giá trị của trung bình X Tính máy Aán mode 0 Aán tiếp 5 x 8 ± 6 x 9 + 9 x 10 = ¸ [( 5 + 6 + 9 = H/s làm tính giá trị TB của xạ thủ B Kiểm tra bài cũ (8’) Luyện tập (35’) Bài 12/6/SBT: học sinh lên bảng làm G/v : Nhận xét kết qủa Các nhóm làm đại diện nhóm đại diện lên trình bày Bài tập 18/21/SGK HS : Tính TB của lớp 110-121 là (110+120)/2=115 HS tính các lớp còn lại HS sử dụng MTBT để tính giá trị trung bìng cộng trong bài toán thống kê Bài tập 13/6/SBT Tính giá trị của trung bình X Tính máy Aán mode 0 Aán tiếp 5 x 8 ± 6 x 9 + 9 x 10 = ¸ [( 5 + 6 + 9 = H/s làm tính giá trị TB của xạ thủ B 4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’) : - Oân lại bài - Làm các BT còn lại Tuần : 22 Từ ngày 5/02/2007 đến ngày 10/02/2007 Tiết : 39 LUYỆN TẬP 2 Ngày soạn : 6/02/2007 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a)Kiến thức : Củng cố định lý Pitago (thuận, đảo) b)Kỹ năng : Vận dụng định lý để giải bài tập c)Thái độ : Chú ý ,sáng tạo II/ CHUẨN BỊ : GV: Thước kẻ, compa, ekê, giấy, bảng phụ HS :Dụng cụ vẽ hình III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 HS1 : Phát biểu định lý Pitago Chữa bài tập 60/133/SGK H/s : Phát biểu Hoạt động 2 Bài 89/108/SBT C H A B G/v : đưa đề bài lên bảng phụ G/v : H/s vẽ hình ghi GT, KL G/v : theo gt AC = bao nhiêu ? A 4 H 1 B C G/v : yêu cầu hai HS lên bảng trình bày mỗi học sinh làm một phần GT cho AH = 4cm HC = 1cm DABC cân KL tính đáy BC Bài 61/133/SGK C H B K A I Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác ABC (Hình vẽ sẵn trên bảng phụ có kẻ ô vuông) G/v : gợi ý để học sinh lấy thêm điểm H, K, I trên hình tính độ dài đoạn AB Thực hành : Ghép 2 hình vuông thành 1 hình vuông G/v : Đưa bảng phụ có 2 hình vuông G/v : hướng dẫn Yêu cầu HS ghép hình theo nhóm G/v : kết qủa thực hành này minh họa cho kiến thức nào? KT bài cũ(8’) D vuông AHC có : AC2 = AH2 + HC2 (định lý Pitago) AC2 = 122 + 162 = 400 AC = 20 Luyện tập(35’) GT cho AH = 7cm; HC = 2cm DABC cân KL Tính BC AC = HC + HA = 7 + 2 = 9cm D vuông AHB biết : AB = AC = 9cm AH = 7cm H/s : hai học sinh lên bảng trình bày a) DABC có AB = AC = 7+2=9cm D vuông ABH có : BH2 = AB2 – AH2 (đ/l Pitago) = 92 - 72 = 32 BH = cm D vuông BHC có ; BC2 = BH2 + HC2 (đ/l Pitago) = 32 + 22 = 36 BH = = 6cm b) tương tự như câu a kết qủa : BC = cm H/s : vẽ hình vào vở D vuông ABI có : AB2 = AI2 + IB2 (đl Pitago) = 22 + 12 AB2 = 5 Þ AB = Kết qủa AC = 5 BC = H/s : đặt đoạn AH = b trên cạnh AD, nối AH = b trên cạnh AD, nối BH , HF rồi cắt hình, ghép hình để được 1 hình vuông mới H/s : Định lý Pitago 4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’) : Oân lại định lý Pitago (thuận, đảo) BTVN 83,84,85,90,92/108,109 SBT Oân lại các TH = nhau của 2 D Tiết : 40 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG Ngày soạn : 6/02/2007 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a) Kiến thức : HS nắm được các Th = nhau của 2 D vuông. Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh TH cạnh huyền – cạnh góc vuông b)Kỹ năng : Vận dụng TH D vuông để CM các đoạn thẳng, các góc = nhau Rèn luyện kỹ năng phân tích c)Thái độ : Chú ý lắng nghe ,xây dựng bài II/ CHUẨN BỊ : GV: Thước kẻ, compa, ekê, giấy, bảng phụ HS :Dụng cụ vẽ hình III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV: y/c HS: Hãy nêu các TH bằng nhau của D vuông được suy ra từ các TH = nhau của D Hoạt động 2 G/v: 2 D vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào = nhau? G/v: Ngoài các TH = nhau đó của D hôm nay ta biết thêm 1 TH nữa Hoạt động 3 G/v: HS đọc trong khung tr135/SGK G/v: HS vẽ hình ghi GT, KL GT cho DABC, Â = 900 DDEF, D = 900 BC = EF AC = DF KL DABC = DDEF G/v: phát biểu định lý Pitago, định lý có ứng dụng gì? G/v: Tính cạnh AB theo cạnh BC, AC như thế nào? G/v: tương tự DDEF có ? Nhờ định lý Pitago ta chỉ ra được 2 D ABC = D DEF có 3 cạnh = nhau G/v: HS phát biểu TH = nhau cạnh huyền, cạnh góc vuông Hoạt động 4 A D E B M C G/v: tìm các D = nhau ở HV G/v:trên hình có những D nào = nhau G/v: HS CM tương tự D DMB = DEMC DAMB = DAMC G/v: h dẫn HS làm miệng Bài 63/SGK Kiểm tra bài cũ(7’) Các TH bằng nhau đã biết của tam giác vuông (8’): Hai cạnh góc vuông = nhau 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau Cạnh huyền và 1 góc nhọn = nhau B E A C D F Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông (18’): - Khi biết 2 cạnh của D vuông Þ cạnh thứ 3 - CM : đặt BC = EF = a AC = DF = b Xét DABC (Â=900) theo định lý Pitago ta có: BC2 = AB2 + AC2 Þ AB2 = BC2 – AC2 = a2 – b2 (1) DE2 = a2 – b2 (2) Từ (1) và (2) có : AB2 = DE2 Þ AB = DE Þ DABC = DDEF (c.c.c) Luyện tập(10’) : Bài 66/137/SGK Giả thiết : DABC phân giác AM đường trugn tuyến thuộc BC MD ^AB, ME^AC tại E CM: chỉ ra D nào = nhau D ADM = D AEM ( TH cạnh huyền, góc nhọn) vì : D = Ê = 900 AM cạnh chung Â1 = Â2 (gt) 4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’) : Về học thuộc các TH của D Làm BTVN

File đính kèm:

  • docTuan 22.doc