Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 19 - Tiết 41: Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số

/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :

a)Kiến thức : H/s làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra.

b)Kỹ năng : Xác định dấu hiệu điều tra.

c)Thái độ : Hiểu được các giá trị dấu hiệu , số các giá trị khác nhau của dấu hiệu , tần số của 1 giá trị.

II/ CHUẨN BỊ :

· GV : Bảng phụ, phấn màu

· HS : bảng nhóm

 

doc7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 19 - Tiết 41: Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19 Từ ngày 14 / 1 / 2007 đến ngày 19 / 1 / 2007 Tiết : 41 Chương III THỐNG KÊ § 1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ Ngày soạn : 15/01/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : H/s làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra. b)Kỹ năng : Xác định dấu hiệu điều tra. c)Thái độ : Hiểu được các giá trị dấu hiệu , số các giá trị khác nhau của dấu hiệu , tần số của 1 giá trị. II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, phấn màu HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 Hệ thống lại một số kiến thức kỹ năng đã học ở cấp I G/v : Thu thập số liệu, dãy số, số TBC, biểu đồ G/v : học sinh đọc phần giới thiệu về thống kê trang 4/SGK Hoạt động 2 G/v : đưa bảng 1 Tr4/SGK khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp người điều tra lập được bảng 1 G/v : việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm - số liệu ghi trong bảng được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu G/v : dựa vào bảng 1 bảng có bao nhiêu cột, nội dung của từng cột G/v : học sinh làm theo nhóm G/v : thống kê điểm của tất cả các bạn trong nhóm G/v : nhận xét Hoạt động 3 G/v : Giới thiệu thuật ngữ dấu hiệu, đơn vị điều tra G/v : Nội dung điều tra bảng 1 G/v : giá trị dấu hiệu ? G/v : có bao nhiêu đơn vị điều tra ? G/v : giá trị dấu hiệu ở bảng 1 là cột thứ 3 G/v : H/s làm ?4 G/v : dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá trị G/v : hãy đọc các giá trị G/v : H/s làm bài 2/7/SGK Hoạt động 4 G/v : có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được ? G/v:có bao nhiêu lớp trồng được30 cây ? G/v : hướng dẫn định nghĩa tần số Vậy số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số Giới thiệu chương : H/s : nghe giới thiệu H/s : đọc Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu : H/s : quan sát bảng 1 H/s : hiểu thế nào là bảng thống kê ban đầu H/s : gồm 3 cột H/s : các cột chỉ số thứ tự, lớp 8 số cây trồng Dấu hiệu : - Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm được gọi là dấu hiệu - Ký hiệu là chữ in hoa X, Y, - Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp, còn mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra. - Là số cây trồng được của mổi lớp - mỗi đơn vị điều tra có một số liệu và số liệu đó gọi là gía trị dấu hiệu - số các giá trị dấu hiệu đúng = số các đơn vị điều tra ( ký hiệu N) H/s : có tất cả 20 giá trị Tần số của mỗi giá trị : H/s : có 4 số khác nhau 28, 30, 35, 50 H/s : có 8 lớp * Định nghĩa : (SGK) - Giá trị của dấu hiệu ký hiệu là x - Tần số của dấu hiệu ký hiệu là n 4/ CỦNG CỐ : Làm BT 2/7/SGK Làm BT 1,3/8/SGK Điều tra số con của mỗi gia đình trong xóm Tiết : 42 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 15/01/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : Khắc sâu các kiến thức đã học như dấu hiệu giá trị dấu hiệu, tần số. b)Kỹ năng :Tìm thành thạo giá trị của dấu hiệu. c)Thái độ : cẩn thận ,chú ý , hào hứng II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, phấn màu HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV: y/c HS1 : Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giá trị của dấu hiệu HS2 : Lập bảng thống kê số tuổi của gia đình trong xóm. Hoạt động 1 Bài: 3/8/SGK: G/v : dấu hiệu chung cần tìm ? - Các giá trị của dấu hiệu ? - số giá trị khác nhau ? các giá trị khác nhau của dấu hiệu tần số ? Bài : 4/9 : ( hoạt động theo nhóm) G/v : dấu hiệu là gt ? - số các giá trị của dấu hiệu ? - số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? - các giá trị khác nhau của dấu hiệu - tần số ? G/v : để cắt khẩu hiệu “ Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ “ Lập bảng thốâng kê chữ cái và tần số xuất hiện G/v: học sinh hoạt động nhóm Kiểm tra bài cũ HS lên bảng trình bày Luyện tập H/s : đọc bài 3/8 là thời gian chạy 50m của mỗi H/s số các giá trị là 20 số giá trị khác nhau là 5 là 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 là 2, 3, 8, 5, 2 bài 4/9 H/s : khối lượng chè trong từng hộp là 30 là 5 là 98, 99, 100, 101, 102 là 3, 4, 16, 4, 3 H/s : làm Các chữ cáci cần có là: N ; G ;A ; H ; O;V ; I ; Ê;C;T; Ô;D ;Â; ;B H/s: đại diện nhóm trình bày và nhận xét 4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Học lý thuyết Thu thập số liệu Làm các bt còn lại Tuần : 19 Từ ngày 14 / 1 / 2007 đến ngày 19 / 1 / 2007 Tiết : 33 LUYỆN TẬP 2 Ngày soạn : 15/01/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a)Kiến thức : Rèn luyện kỹ năng chứng minh 2 D vuông , áp dụng các Th = nhau c.g.c, g..g của 2 D. b)Kỹ năng : Aùp dụng hệ qủa cảu TH = nhau g.c.g Rèn luyện vẽ hình ghi gt, kl, chứng minh c)Thái độ : cẩn thận chú ý II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, phấn màu,thước thẳng ,eke thước đo góc HS : bảng nhóm,dụng cụ vẽ hình III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động1 GV: tổ chức cho HS làm bài tập Bài 62/105 SBT G/v : đưa lên bảng G/v : Vẽ hình – hướng dẫn G/v : để có DM = AH ta cần chỉ ra 2 D nào bằng nhau ? G/v : tương tự ta có 2 D nào = nhau ?để NE = AH ? G/v : nếu D ABC có  = 900 hãy xét D ABC và D AHC có những yếu tố nào = nhau ?hay không ? => GV: cho dạng toán : Câu 1 : Các khẳng định sau đây đúng hay sai : a) D ABC và D DEF có AB = DF, AC = DE, BC = FE thì D ABC = D DEF ( theo TH c.c.c) b) D MNI và D M’N’I’ có M = M’, I = I’, NI = N’I’ thì D MNI = D M’N’I’ (theo TH g.c.g) Câu 2 : Cho hình vẽ bên có : AB = CD, AD = BC, Â1 = 850 Chứng minh : D ABC = CDA Tính số đo của C1 Chứng minh AB // CD Luyện tập GT D ABC, D ABD : Â=900, AD = AB D ACE : Â= 900 , AE = AC AH ^ BC, DM ^ AH EN ^ AH DE Ç MN = í0ý KL DM = AH OD = OE Chứng minh : Xét D DMA và D AHB có : M = H = 900 AD = AB (gt) A1 + A2 = 1800 – Â3 = 1800 – 90+0 = 900 B1 = Â2 = 900 Â1 = B1 (cùng phụ Â3 ) =>D DMA = D AHB ( ch – góc nhọn ) DM = AH b)Tương tự ta có D NEA = D HAC Þ NE = AH (cạnh tương ứng) theo chứng minh trên ta có : DM = AH; NE = AH Þ AM = NE mà NE ^ AH, DM ^ AH Þ NE // DM Þ D1 = Ê1 ( 2 góc so le trong) có N1 = M1 = 900 Þ D DMO = D ENO (g.c.g) Þ OD = OE ( cạnh tương ứng) hay MN đi qua trung điểm O của DE =>* H/s : D ABC có Â= 900 D AHC có H =900 Þ Â = H = 900 có góc C, cạnh AC chung Þ D ABC và D AHC có 2 góc bằngnhau và có 1 cạnh chung, nhưng không thỏa mản điều kiện 2 góc kề với một cạnh tương ứng bằng nhau (theo g.c.g) nên 2 tam giác không bằng nhau HS: Câu 1: đúng nhưng thứ tư là: D ABC = D DFE ( theo TH c.c.c) sai câu 2 hs trình bày trên bảng nhóm 4/ DẶN DÒ : Oân tập kỹ lý thuyết về các trường hợp bằng nhau của tam gíac. Làm các BT 57,58,59,60,61 tr.105 SBT Tiết : 34 LUYỆN TẬP 3 Ngày soạn : 15/01/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a)Kiến thức : Luyện tập kỹ năng chứng minh 2 D = nhau theo cả 3 trường hợp. b)Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng vẽ hình chứng minh hai tam giác bằng nhau. Kỹ năng vẽ hình và luận luận chứng minh bài toán c)Thái độ : Chú ý ,nhgiêm túc và ghi nhớ II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, phấn màu,thước thẳng ,eke thước đo góc HS : bảng nhóm,dụng cụ vẽ hình III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức Tiến trình bài dạy Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ HS1: Cho D ABC và D A’B’C’ nêu điều kiện cần để hai tam giác trên bằng nhau theo trườnghợp c-g-c; c-c-c ; g-c-g D ABC và D A’B’C’ có : 1/ AB = A’B’ AC = A’C’ Þ D ABC = D A’B’C’ ( c.c.c) BC = B’C’ 2/ AB = A’B’ B = B’ Þ D ABC = D A’B’C’ ( c.g.c) BC = B’C’ 3/  = Â’ AB = A’B’ Þ D ABC = D A’B’C’ ( g.c.g) B = B’ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 2 G/v : đưa bài tập lên bảng phụ Bài tập 1 : a)Cho D ABC ;AB = AC, M là tr điểm của BC, CM,AM là phân giác của  b)Cho D ABC có B = C, phân giác  cắt BC tại D. CMR: AB = AC G/v : Dãy 1,2 làm câu a trước, b sau Dãy 3,4 làm câu b trước a sau b)GT D ABC có : B = C , A1 = A2 KL AB = AC Bài 43/125/SGK: G/v : đưa lên bảng phụ GT Góc xOy 1800A;B thuộc tia Ox OA < OB C;D thuộc tia Oy OC = OA; OD = OB AD Ç BC = [E] KL a) AD = BC D EAB = D ECD OE là phân giác của góc xOy G/v : AD = BC cần cm gì? G/v : D OAD và D OCB đã có những yếu tố nào bằng nhau ? G/v : D EAB và D ECD có những yếu tố nào bằng nhau ? vì sao? G/v : OE là phân giác của góc xOy cm? Luyện tập : H/s DABC có : GT AB = AC MB = MC KL AM là phân giác góc A a) Chứng minh: Xét D AMB và D ACM có : AB = AC (gt) BM = MC ( vì M là t điểm của BC) AM chung Þ D ABM = ACM ( c-c-c) Þ BAM = CAM ( góc tương ứng) Þ AM là phân giác góc A b) Chứng minh : Xét D ABD và D ACD có : A1 = A2 (gt) (1) B = C (gt) D1 = 1800 – (B + A1) D2 = 1800 – (C + A2) Þ D1 = D2 (2) cạnh DA chung (3) Từ (1),(2),(3) ta có : D ABD = D ACD (g-c-g) Þ AB = AC ( cạnh tương ứng) H/s : AD, CB hai cạnh của D OAD và D OCB có thể bằng nhau a) H/s : D OAD và D OCB có : OA = OC (gt) Góc O chung OD = OB (gt) Þ D OAD = D OCB (c-g-c) Þ AD = CB ( cạnh tương úng) b) xét D AEB và D CED có : AB = OB – OA CD = OD – OC Mà OOB = OD ; OA = OC (gt) Þ AB = CD (1) D OAD = D OCB (c/m trên) Þ B1 = D1 ( goác tương ứng) (2) và C1 = A1 ( goác tương ứng) mà C1 + C2 = A1 + A2 Þ A2 = C2 (3) Từ (1), (2),(3) ta có : D AEB = D CED (g-c-g) c)H/s: Để có OE là phân giác góc xOy cần CM: O1 = O2 bằng cách chứng minh :D AOE = D COE hay D BOE = D DOE 4/ Hướng dẫn về nhà : Nắm vững các TH bằng nhau của 2 D và các TH áp dụng vào D vuông Làm tốt các bài tập 63,64,65 trang 105,106 SBT Đọc trước bài Tam giác cân

File đính kèm:

  • doctuan 19.doc
Giáo án liên quan