Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 18 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I (tiết 2)

 a)Kiến thức : Hệ thống kiến thức về 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ,các dạng bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch ,toán tỉ lệ

 b)Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng về giải toán tỉ lệ thuận ,nghịch ,toán tỉ lệ và nhận biết được hai đại lượng nào tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch

 c)Thái độ: Thấy rõ thực tế của toán học trong đời sống

II/ CHUẨN BỊ :

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 18 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 Từ ngày 24/12/2006 đến ngày 29/12/2006 Tiết : 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) Ngày soạn : 23/12/2005 Ngày dạy : I/MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : Hệ thống kiến thức về 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ,các dạng bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch ,toán tỉ lệ b)Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng về giải toán tỉ lệ thuận ,nghịch ,toán tỉ lệ và nhận biết được hai đại lượng nào tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch c)Thái độ: Thấy rõ thực tế của toán học trong đời sống II/ CHUẨN BỊ : + GV: Bảng phụ, bảng tổng kết các phép tính + HS : Bảng nhóm ,thước thẳng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG HĐ1(19’) Đại lượng tỉ lệ thuận Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx ( k = const ¹0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (¹0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/k Ví dụ Chu vi y của D đều tỉ lệ thuận với độ dài cạnh x của D đều y = 3x Tính chất x x1 x2 x3 y y1 y2 y3 Hoạt động 2 G/v : Ghi tóm tắt phần định nghĩa lên bảng G/v : nhấn mạnh bảng tổng hợp Bài 1: Cho x và y là đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào các ô trống sau : x -4 -1 0 2 5 y 2 Bài 2 : Cho x,y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch x -5 -3 -2 y -10 30 5 Bài 3: Chia số 156 thành 3 phần : Tỉ lệ thuận với 3, 4, 6 b) Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 Đại lượng tỉ lệ nghịch Nếu đại lượng y liên hệ với đại Lượng x theo công thức y = a/x ( a = const ¹0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (¹0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a Diện tích của 1 hình chữ nhật là a Độ dài 2 cạnh x và y của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch với nhau x.y = a x x1 x2 x3 y y1 y2 y3 H/s : Phát biểu đn Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch : ( 21 phút ) H/s:sau khi tính hệ số tỉ lệ của bài toán Sau đó hoàn thành bảng x -4 -1 0 2 5 y 8 2 0 4 10 H/s tính a = x.y = (-3).(-10) = 30 hoàn thành bảng x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 a) gọi 3 số lần lượt là a; b; c có : Þ a = 24 b = 48 c = 27 IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : ( 5 phút ) Ôn tập lại lý thuyết Làm các bài tập 49/76SGK,15/44SBT Tiết : 39 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 3) Ngày soạn : 23/12/2005 Ngày dạy : I/MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : Ôn lại hàm số , đồ thị của hàm số ,hàm số y = a.x (a 0 ) vấc định được điểm thuộc hay không thuộc toạ độ b)Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng xác định tọa độ, vẽ đồ thị, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị c)Thái độ : Cẩn thận ,chính xác ,chú ý II/ CHUẨN BỊ : + GV: Bảng phụ, bảng tổng kết các phép tính + HS : Bảng nhóm ,thước thẳng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV :y/c HS1 lên bảng trả lời lý thuyết về đại lượng tỉ lệ thuận Aùp dụng làm bài 63/57 - y/c HS1 lên bảng trả lời lý thuyết về đại lượng tỉ lệ nghịch Aùp dụng làm bài chia tỉ lệ Gv ;nhậ xét ,đánh giá ,cho điểm Hoạt động 2 G/v : hàm số là gì ? - cho VD G/v : Đồ thị hàm số y = f(x) là gì? - Đồ thị hàm số y = ax ( a¹ 0) là gì ? Hoạt động 3 G/v : Bài 51/77 SGK : đưa bảng phụ y/c đọc toạ độ của các điểm trên mặt phẳng Bài 52/77/ SGK : Bài 69/58 SBT : Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ đồ thị hàm số y = x y = 2x y = -2x Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) HS1 : Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x Chữa bài tập : 63/57 SBT : 100000g nước biển chứa 2500g 300g nước biển chứa x (g) HS2 : Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x Chia số 124 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2 , 3, 5 gọi 3 số cần tìm là x, y, z x = 60, y = 40, z = 24 Ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số : ( 12 phút ) H/s : y phụ thuộc x thay đổi 1 giá trị của x => 1 giá trị của y Thì y là hàm số của x , x là biến số VD : y = 5x; y = x -3; y = -x H/s phát biểu KN H/s : là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ Luyện tập : ( 20 phút ) H/s : đọc tọa độ các điểm H/s : vẽ đồ thị vào vở H/s : 3 em lên bảng vẽ lần lượt a) y = x M (2;2) b) y = 2x N ( 2;4) c)y = -2x P (2;-4) IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : ( 5 phút ) Ôn lại kiến thức của chương II Ôn luyện tốt các dạng toán đã học, chuẩn bị cho bài kiểm tra HK1. Xem và làm lại các bài toán còn chưa nắm vững cách giải. Tiết 40 TRẢÛ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN : ĐẠI SỐ I/MỤC TIÊU BÀI DẠY GV : giúp HS nhận ra sai lầm của mình trong quá trình làm bài kiểm tra học kỳ và đua ra đáp án biểu đỉểm đúng để HS tự chấm điểm lại cho mình HS: nhận ra sai sót của mình và rút kinh nghiện sửa chữa lần sau ,đưa ra phương pháp học tập tốt hơn II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên:đề và đáp án ,bài kiểm tra HKI *) Học sinh: bài KT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt đông 1 GV:đưa ra những lỗi phổ biến trong bài kiểm tra: Bài tìm x : Tính sai quy tắc chuyển vế Cộng trừ nhân chia hai phân số chưa tốt => tìm số chưa biết không chính xác Bài toán tỉ lệ: Lập luận không chặït chẽ Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau chưa đúng Hoạt đông 1 GV: cho lần lượt HS lên bảng trình bày qua đó sửa bài cho HS GV:y/c HS rút ra kinh nghiệm để sửa chữa Vấn đề chung HS theo dõi trên bài K Tra HKI của mình và đối chiếu xem mình mắc phải những lỗi nào Sửa bài HS lên bảng trình bày lại Câu 1:tìm x Câu 2 :bài toán giải III NHẬN XÉT CHUNG Cơ bản những HS chăm chỉ có ý thức học tập làm bài vẫn đạt điểm tốt ,nắm vững kiến thức đã học ,có vận dụng và suy luận tốt chủ yếu là HS lớp 7A1 Bên cạnh đó những em lười học ,chưa có ý thức tự giác nên đạt điểm không tốt đồng thời một số em chủ quan cũng dẫn đến kết quả không cao tập trung ở lớp 7A2 IV / KẾT QUẢ TSHS GIỎI KHÁ TRUNG BÌNH YẾU – KÉM 88 20 = 22,7% 17 = 19,4 % 22 = 25 % 29 = 32,9 % Tiết 32 TRẢÛ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN : HÌNH HỌC I/MỤC TIÊU BÀI DẠY GV : giúp HS nhận ra sai lầm của mình trong quá trình làm bài kiểm tra học kỳ và đua ra đáp án biểu đỉểm đúng để HS tự chấm điểm lại cho mình HS: nhận ra sai sót của mình và rút kinh nghiện sửa chữa lần sau ,đưa ra phương pháp học tập tốt hơn II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên:đề và đáp án ,bài kiểm tra HKI *) Học sinh: bài KT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Oån định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt đông 1 GV:Những lỗi phổ biến trong bài toán hình: -vẽ hình chưa chính xác ,ghi GT – KL chưa đầy đủ thiếu chính xác -Vận dụng kiến thức chương1 về tính chất hai đường thẳng song song chưa tốt -Chứng minh còn dài dòng ,chưa đi vào ý chính ,lập luận yếu Hoạt đông 1 GV:y/c 1HS lên bảng vẽ hình và ghi GT- KL HS khác lên thực hiện câu a) GV: uốn nắn sửa y/c HS khác lên sửa câu b) GV: sửa và củng cố y/c HS rút ra kinh nghiệm và những kiến thức cần ghi nhớ Vấn đề chung HS theo dõi trên bài K Tra HKI của mình và đối chiếu xem mình mắc phải những lỗi nào Sửa bài Lần lượt 3 HS lên bảng thực hiện theo y/c của GV III NHẬN XÉT CHUNG Cơ bản những HS chăm chỉ có ý thức học tập làm bài vẫn đạt điểm tốt ,nắm vững kiến thức đã học ,có vận dụng và suy luận tốt chủ yếu là HS lớp 7A1 Bên cạnh đó những em lười học ,chưa có ý thức tự giác nên đạt điểm không tốt đồng thời một số em chủ quan cũng dẫn đến kết quả không cao tập trung ở lớp 7A2 IV / KẾT QUẢ TSHS GIỎI KHÁ TRUNG BÌNH YẾU – KÉM 88 20 = 22,7% 17 = 19,4 % 22 = 25 % 29 = 32,9 %

File đính kèm:

  • docTuan 18.doc