Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 3: Tiết 5 : Luyện tập

A) Mục tiêu:

- Nắm lại số hửu tỉ và giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ.

- Rèn kĩ năng tính toán về số hửu tỉ, phép tính về giá trị tuyệt đối.

- HDHS sử dụng máy tính bỏ túi.

- Phát triển tư duy HS qua từng dạng toán

B) Chuẩn bị:

- Giáo viên: Máy tính bỏ túi, phấn màu .

- Học sinh: Máy tính bỏ túi, các bài tập đã hướng dẫn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 3: Tiết 5 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3: Tiết 5 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nắm lại số hửu tỉ và giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ. Rèn kĩ năng tính toán về số hửu tỉ, phép tính về giá trị tuyệt đối. HDHS sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy HS qua từng dạng toán Chuẩn bị: Giáo viên: Máy tính bỏ túi, phấn màu . Học sinh: Máy tính bỏ túi, các bài tập đã hướng dẫn. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài củ Đối tượng Nội dung HS1 (trung bình) HS 2 (khá) Câu 1:Nêu lại cách tìm giá trị tuyệt đối của số a. Tìm êxï biết: x = 21 ; x = Câu 2: Tính 2,9 + 3,7 + (–4,2) + (–2,9) + 4,2 (–6,5).2,8 + 2,8.(–3,5) 3) Sửa bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 GV cho HS làm BT21. GV yêu cầu 5 HS lên bảng rút gọn. Các phân số nào biễu diễn 1 số hửu tỉ? GV viết phân số lên bảng. Sử dụng tính chất cơ bản phân số. HOẠT ĐỘNG 2 Nêu lại cách so sánh 2 số hửu tỉ? Trước tiên ta làm gì? GV cho 3 HS lên bảng đổi. Sau đó quy đồng mẫu chung nhiều phân số. GV cho HS quy đồng vào bảng phụ và cho KL. GV HD HS cách 2: Sử dụng số hử tỉ âm, dương và số 0. HOẠT ĐỘNG 3 GV HD HS làm bằng cách só sánh với 1 số trung gian. So sánh với số trung gian nào? So sánh với số nào? GV HD HS cách làm bằng cách bắt đầu từ . HOẠT ĐỘNG 4 GV sử dụng đồ dùng dạy học máy tính (GV đưa đề). Sau đó, GV cho HS sử dụng máy tính làm BT26/17/SGK. HS nắm lại quy tắc rút gọn phân số. 5 HS lên bảng rút gọn cho tối giản. HS dựa vào trên trả lời. 3 HS lên bảng làm , HS còn lại nhận xét. GV cho nêu lại nhiều lần. Đổi 0,3; ; -0,875. BCNN(10,6,3,13,8). 10=2.5. 6=2.3. 3=3. 13=13. 8=23 BCNN(10,6,3,13,8)= 23.3.5.13=1260. HS theo dõi và làm vào bảng phụ. Số 1. Số 0. HS theo dõi và trình bày lại lời giải. HS quan sát hình 16. HS lên bảng gắn nút, HS còn lại kiểm tra và đưa KQ bằng cách sd máy tính. Các phân số: biễu diễn 1 số hửu tỉ. Bài 23/16 a) < 1 < 1,1 ; b) –500 < 0 < 0,001 c) BT26/16/SGK: –5,5497 1,3138 –0,42 –5,12 4) Củng cố GV cho HS làm BT24a/16/SGK. GV HD HS cách làm nhanh. 5) Dặn dò Học bài: Xem các BT và rèn kĩ năng sử dụng máy tính. BTVN:BT24b,25b/16/SGK. Xem lại công thức tính luỹ thừa đã học ở lớp 6. *) Hướng dẫn bài tập về nhà:

File đính kèm:

  • docGA 5.doc