I/MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Ôn lại một cách logíc ,hệ thống các phép tính về số hữu tỉ, số thực , tỉ lệ thức ,dãy tỉ số bằng nhau
b)Kỹ năng : Ap dụng các kiến thức trên vào việc giải các bài toán liên quan và rèn luyện kỹ năng trình bày bài ,tính giá trị chưa biết
c)Thái độ :chú ý ,ghi nhớ ,ứng dụng tốt
II/ CHUẨN BỊ :
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 17 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17
Tiết 35-36
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Thời gian 90 phút
(Đại số và Hình học)
Đề thi của Phòng Giáo dục Eahleo
Tuần : 17 Từ ngày 24/12/2006 đến ngày 29/12/2006
Tiết : 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 1)
Ngày soạn : 23/12/2005
Ngày dạy :
I/MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Ôn lại một cách logíc ,hệ thống các phép tính về số hữu tỉ, số thực , tỉ lệ thức ,dãy tỉ số bằng nhau
b)Kỹ năng : Aùp dụng các kiến thức trên vào việc giải các bài toán liên quan và rèn luyện kỹ năng trình bày bài ,tính giá trị chưa biết
c)Thái độ :chú ý ,ghi nhớ ,ứng dụng tốt
II/ CHUẨN BỊ :
GV +HS : Bảng phụ, bảng tổng kết các phép tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Ổn định tổ chức
2/ Tiến trình bài dạy
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
G/v: số hữu tỉ là gì ?
-Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào?
G/v:Số vô tỉ là gì?
G/v:Số thực là gì?
- Trong tập R có những phép toán nào?
Bài tập : Thực hiện phép toán
Hoạt động 2
G/v: Tỉlệ thức là gì ?
G/v: tính chất cơ bản
G/v; Viết dạng tổng quát của tính chất dạy tỉ số bằng nhau
Bài tập1 : Tìm x trong tỉ lệ thức
x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
G/v: nêu cách tìm một số trong tỉ lệ thức
Bài tập 2 :Tìm 2 số x và y biết
7x = 3y và x – y = 16
G/v: từ đẵng thức trên hãy lập tỉ lệ thức rồ áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y
BT : tìm các số a,b,c biết
G/v: hướng dẫn giải
Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức : ( 20 phút )
Số hữu tỉ: Là số viết dưới dạng phân số với a,b ỴZ, b¹0 . Ngoài ra:
Biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại
Số vô tỉ : Là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số thực : Gồm số vô tỉ và số hữu tỉ
Các phép toán +,-,*,/ ,lũy thừa,Ư
HS:
Dại diện nhóm trình bày tại chỗ
Ôn tập tỉ lệ thức, dạy tỉ số bằng nhau, tìm x : ( 20 phút )
Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
Nếu
H/s: lên bảng trình bày
Btập 2
Y/c 1 HS lên bảng trình bày lời giả đầy đủ:
IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : ( 5 phút )
Ôn lại các kiến thức
Làm BT 57/54,61/55
Tuần : 17 Từ ngày 24/12/2006 đến ngày 29/12/2006
Tiết : 31 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2)
Ngày soạn : 23/12/2005
Ngày dạy :
I/MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Oân tập các kiến thức trọng tâm của 2 chương, qua câu hỏi lý thuết và bài tập áp dụng
Rèn luyện tư duy suy luận và trình bày lời giải bài tập
II/ CHUẨN BỊ :
+ GV: Bảng phụ, bảng tổng kết các phép tính
+ HS : Bảng nhóm ,thước thẳng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Ổn định tổ chức
2/ Tiến trình bài dạy
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV:y/c:
- Phát biểu các dấu hiệu nhận biết về 2 đt // ?
- Phát biểu định lý tổng 3 góc trong tam giác? Đl về t/c góc ngoài của tam giác?
Hoạt động 2
Bài 1/99/SBT :
G/v : cho h/s đọc đề bài
G/v : h/s vẽ hình ghi gt, kl
G/v : cho H/s suy nghĩ ít phút
Gợi ý: DABC có đặc điểm gì?
- Hãy tính BÂC
G/v : để tính HÂD ta cần xét đến những D nào ?
G/v : tương tự làm câu b? c?
Bài 3: Cho D ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD
C/M : DABM = D DCM
C/M : AB // DC
C/M : AM ^ BC
Tìm điều kiện của D ABC để ADC = 300
G/v : h/s 1 đọc đề
G/v : H/s 2 vẽ hình ghi gt, kl
G/v : D ABM và DDCM có những yếu tố nào = nhau
G/v :DABM = DDCM thep TH nào ? của 2 D
G/v : vì sao AB // DC
Hướng dẫn làm câu c,d
Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
HS : lần lượt trả lời tại chỗ
Ôn tập ( 32 phút )
Bài 1:
GT DABC, B = 700, C = 300
Phângiác AD ( D Ỵ BC)
AH ^ BC ( H Ỵ BC)
KL a) BÂC = ?
b) HÂD = ?
c) ADH = ?
Tính :
H/s : DABC có B = 700, C = 300 (gt)
Þ BÂC = 1800 – ( 700 + 300)
BÂC = 1800 – 1000 = 800
- Xét D ABH để tính Â1
- Xét D ADH để tính HÂD hay Â2
Â2 = BÂC /2 = Â1
GT DABC :
AB = AC
AM = MD
M Ỵ BC, BM = MC
D Ỵ tia đối của tia MA
KL a) DABM = DDCM
b) AB // DC
c) C/M : AM ^ BC
d) Tìm điều kiện của D ABC để ADC = 300
Chứng minh :
Xét DABM và DDCM có :
AM = DM (gt)
BM = CM (gt)
M1 = M2 (đđ)
Þ DABM = DDCM (c.g.c)
ta có : DABM = DDCM (cmt)
Þ BÂM = MDC ( 2 góc tương ứng)
mà BÂM và MDC ( slt)
Þ AB // DC ( dấu hiệu nhận biết)
IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ( 5 phút )
Ôn tập kỹ lý thuyết
Làm các BT trong SGK, SBT.
Ôn tập tốt chuẩn bị cho bài kểm tra HK1.
File đính kèm:
- tuan 17.doc