Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I

Kiểm tra bài cũ 1. Số nào trong các số sau đây không là số hữu tỉ ?

 A. 1,5

 B. 0

 C.

 D.

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đống ĐaNgười thực hiện: NGUYỄN XUÂN CHIÊU QUÂNKiểm tra bài cũ 1. Số nào trong các số sau đây không là số hữu tỉ ? A. 1,5 B. 0 C. D. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I 2. Số hữu tỉ nào sau đây bằng với số hữu tỉ ? A. B. C. D. Cả A, B, C đúng 3. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương? A. B. C. 0 D. Cả A, B, C đúngHai số hữu tỉ khi a.d =b.c Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương 4. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ âm? A. B. C. 0 D. Cả A, B, C đúng 5. Điền vào chỗ trống() các câu sau cho đúng? a. Với x = thì .. b. Với x = thì .. c. Với x = 0 thì .. Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âmx nếu x-x nếu x<0 6. Viết gọn tích sau dưới dạng một luỹ thừa A. B. C. D. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ 7. Điền vào chỗ trống () cho đúng các câu sau: a/ Với x là số hữu tỉ thì xm.xn = b/ Với x là số hữu tỉ thì xm:xn = c/ Với x là số hữu tỉ thì (xm)n = d/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x.y)n = e/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x:y)n = Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉSố hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dươngSố hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âmx nếu x-x nếu x<0Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉCác công thức về luỹ thừa của số hữu tỉDạng 1: Thực hiện phép tính Gợi ý: Dùng tính chất kết hợpGợi ý: Dùng tính chất a.b – a.c = a.(b-c)Dạng 2: Tìm x, biếtBài TậpTOTRÒ CHƠI CON SỐ MAY MẮN12374685D 88ĐÁP ÁNA 1264B 1216C 128 Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?68.28 = ?ĐÁP ÁN ĐÚNG CMENUD 310ĐÁP ÁNA 20B 21 C 210 Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?610:210 = ?ĐÁP ÁN ĐÚNG DMENUD ĐÁP ÁNA BC ĐÁP ÁN ĐÚNG AKết quả = ?MENUĐÁP ÁNA Nếu thì x = ?MENUBC 0D Cả A, B đúngĐÁP ÁN ĐÚNG D DĐÁP ÁNA BC Kết quả = ? ĐÁP ÁN ĐÚNG AMENUĐÁP ÁNA. -2Kết quả = ? MENUB. C.D. ĐÁP ÁN ĐÚNG A ĐÁP ÁNA. Phân số bằng với phân số nào?MENUB. C.D. ĐÁP ÁN ĐÚNG C * BÀI TẬP CỦNG CỐ 1/ 4,5 : 5 = x : 8 thì x = .2/ 18 : x = x : 2 thì x = ..3/Ta nói 5 và .. là căn bậc hai của Ta nói 8 và ..là căn bậc hai của.4/ | x| = 5 thì x =..5/ √ x = 3 thì x = 6/ √66 là số7/Nếu a là số thực thì a là số .hoặc là số Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng.8/Chọn câu đúng? Câu sai? a)√3 = 9 b)√9 = 3 c)-√9 = -3 d) √9 = ± 3* Lý thuyết: Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.Bài tập: - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập: 98cd ;103;105/sgk trang49,50 37ac/sgk trang 22 56/sgk trang 30 Chuẩn bị: - Chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong I dai so 7.ppt