HS1:Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau thì :
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
HS2 :Nêu khái niệm hai đại lượng tỉ lệ nghich em ®· hc cp 1 ?
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 13 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§¹i Sè 7Phßng gi¸o dơc & ®µo t¹o kr«ngp¨k trêng thcs nguyƠn thÞ MINH KHAIGi¸o viªn : THÁI MINH TH¤NG CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁODỰ TIẾT HỌC MÔNGDchµo mõng ngµy nhµ gi¸o viƯt nam2011KIỂM TRA BÀI CŨ HS1:Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau thì : - Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.- Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. HS2 :Nêu khái niệm hai đại lượng tỉ lệ nghich em ®· häc ë cÊp 1 ?NÕu hai ®ai lỵng y vµ x tØ lƯ nghÞch víi nhau th× y tăng thì x giảm , ngược lại x tăng thì y giảm.1 . §Þnh nghÜaTuÇn 13:TiÕt 26 :§¹I LƯỢNG tØ lƯ nghÞcha) VÝ dơ?1 Hãy viết công thức tính : a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) có kích thức thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ?c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t( h ) của một vật chuyển động đều trên 16 km.1 . §Þnh nghÜaTuần 13:TiÕt 26 : ®¹i lỵng tØ lƯ nghÞch a) VÝ dơb) §Þnh nghÜa?2c) Chĩ ýNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a ( a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là – 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.y = . Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -3,5 1 . §Þnh nghÜaTuần 13:TiÕt 26 : ®¹i lỵng tØ lƯ nghÞch 2 . TÝnh chÊt?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.xx1 = 2x2 = 3x3 = 4x4 = 5yy1= 30 y2 = ? y3 = ? y4= ? b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợpc. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và ya. Tìm hệ số tỉ lệ ;xx1 = 2x2 = 3x3 = 4x4 = 5yy1= 30 y2 = y3 = y4=???a. Tìm hệ số tỉ lệ ;b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợpc. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và yGiải : a. Ta có : a = x1.y1 =2 .30 = 60c. Nhận xét : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a201512b. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.1 . §Þnh nghÜaTuần 13:TiÕt 26 : ®¹i lỵng tØ lƯ nghÞch 2 . TÝnh chÊt- Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a. - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Ho¹t ®éng nhãmCho biÕt x vµ y lµ hai ®¹i lỵng tØ lƯ nghÞch. §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng:x0,5-1,24y3-21,512-52-3Bài tập 12 trang 58 (SGK ) Thay x = 8 và y =15 ta có : a = 8.15 = 120 c . khi x= 6 => khi x =10 => Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15. Tìm hệ số tỉ lệ ;Hãy biểu diễn y theo x ;Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ;Giải : a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên hay a= x.y b.1 . §Þnh nghÜaTuần 13:TiÕt 26 : ®¹i lỵng tØ lƯ nghÞch 2 . TÝnh chÊtNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a ( a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a. - Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a. + Khi hai đại lượng tỷ lệ thuận:Ưùng vớiƯùng vớiƯùng vớiƯùng với+ Khi hai đại lượng tỷ lệ nghịch:- Làm lại bài tập 12,13, 14,15 trang 58. -Xem trước bài : “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch “ (trang 59).3 . Híng dÉn vỊ nhµ:N¾m v÷ng ®Þnh nghÜa . TÝnh chÊt cđa hai ®¹i lỵng tØ lƯ nghÞch.TiÕt häc kÕt thĩcXin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« gi¸o ®· dù tiÕt häc h«m nay
File đính kèm:
- Dai luong ti le nghich(10).ppt