Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21: Luyện tập (hai tam giác bằng nhau)

1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau 2.Vì ∆ ABC= ∆ EDF nên

a. Cạnh tương ứng của AB là ED, góc tương ứng của  là góc Ê

b.BC=DF; AC= EF; AB=ED

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21: Luyện tập (hai tam giác bằng nhau), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔ TOÁN –LÝ-HÓA -TINKính chào quý thầy cô và các em học sinh thân mến cùng tham dự chuyên đề “DẠY HỌC BẰNG MÁY VI TÍNH ”1Câu hỏi kiểm tra bài cũ1.Định nghĩa hai tam giác bằng nhau2.Cho ∆ ABC= ∆ EDFa.Tìm cạnh tương ứng của cạnh AB, tìm góc tương ứng của góc A?b.Tìm các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau?Tuần 11 tiết 21 LUYỆN TẬP (Hai tam giác bằng nhau)1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau 2.Vì ∆ ABC= ∆ EDF nêna. Cạnh tương ứng của AB là ED, góc tương ứng của  là góc Êb.BC=DF; AC= EF; AB=EDDEFBACBài11:Cho∆ABC=∆HIK a.Tìm các cạnh tương ứng với cạnh BC và góc tương ứng với góc H b.Tìm các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhauVì ∆ABC = ∆HIK nêna) IK là cạnh tương ứng với BC và góc A là góc tương ứng với góc Hb)AB=HI; BC=IK; AC=HK(cạnh tương ứng)(Góc tương ứng)Bài 12: Cho ∆ABC=∆HIK, trong đó AB=2cm;BC=4cm, gócB=400 Em có thể suy ra những cạnh nào, góc nào của ∆HIKGT: ∆ ABC=∆HIK; AB=2cm; BC=4cm; góc B = 400KL: HI=2cm; IK=4cm; góc I=400Giải Vì ∆ABC=∆HIK nên HI=AB=2cm(cạnh tương ứng)IK= BC= 4cm(cạnh tương ứng) (góc tương ứng)Bài 13: Cho ∆ ABC=∆ DEF. Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng AB=4cm; BC=6cm;DF=5cmVì ∆ABC=∆DEF nên AB=DE=4cm(cạnh tương ứng)BC=EF=6cm(cạnh tương ứng)AC=DF=5cm(cạnh tương ứng)PABC=AB+BC+AC=4+6+5=15(cm)=PDEFBACBài 14: cho hai tam giác bằng nhau ∆ ABC và 1 tg có 3 đỉnh H, I, K. Viết ký hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác đó, biết: AB=KI, góc B = góc KVới AB=KI vàThì trường hợp nào sau đúng 1)∆ABC=∆HKI2)∆ABC=∆IKH3)∆ ABC=∆KHIKí hiệu đúng là∆ABC=∆IKHBài thêm 1:Cho hình sau, hai tam giác đó có bằng nhau không? Nếu có hãy viết ký hiệu sự bằng nhau của 2 tam giác đó. GiẢITa có: AB=HE; BC=ED; AC=HD=>∆ABC=∆HED (Đ/n 2tgbn)Bt trắc nghiệm: 1)Xem hình sau Cho biết trường hợp nào ghi đúng nhấta)∆ MNO=∆ MOPb)∆ MNO=∆ MPOc)∆ MNO=∆ OMNd)∆ MNO=∆ OPM2)Viết kí hiệu các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhauMN=OP; NO=PM;MO=OMBài tập về nhà 19-22 sbt/100Các em đứng dậy chào thầy cô . Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các em đã tham gia tiết học này

File đính kèm:

  • pptTiet 21 tuan 11 Luyen tap.ppt