Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp)

MỤC TIÊU:

 - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.

 - On tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.

 - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sáh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ :

 Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:10 NS:24/10/10 Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I ND:29/10/10 I. MỤC TIÊU: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Oân tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sáh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn tập. 3. Ôn tập: HĐ của thầy HĐ của trò Kiến thức HĐ1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R + H: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối qua hệ giữa các tập hợp đó? + GV: Treo bảng phụ sơ đồ ven. GV: Chỉ vào sơ đồ cho HS thấy mối quan hệ giữa các tập hợp số. +GV: Treo bảng phụ về các tập hợp Z, Q, R. HĐ2: Oân tập số hữu tỉ: H: Định nghĩa số hữu tỉ? H: Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. H: Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm? H: Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số ? H: nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? GV: Cho HS làm bài 101/49 SGK GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. H: Trong Q có các phép toán nào? GV: Treo bảng phụ đã viết vế trái các công thức, yêu cầu HS điền tiếp vế phải. HĐ3: Luyện tập: + Cho HS làm bài 96 a, b, d /48 SGK. + Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện. GV: nhận xét * Cho Hs làm bài 99/49 SGK + H: Nhận xét mẫu các phân số cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay dạng thập phân? + H: Nêu thứ tự thực hiện phép tính? * Cho HS làm bài 98d/49 SGK + yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. GV: Nêu bài tập, yêu cầu HS thảo luận nhóm và nêu cách giải. HS: Đứng tại chỗ trả lời NÌ Z Ì Q Ì R; I Ì R HS: Lấy ví dụ về các số trong từng tập hợp. HS: 3 em lần lượt đọc các bảng phụ và chỉ rõ các số trong các tập hợp. HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Trả lời HS: Số 0 HS: HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: 2 em lên bảng trình bày HS1: Giải câu a và c. HS2: Giải câu b và d. HS: Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa. HS: Một em lên bảng điền vế phải của các công thức. +HS: Cả lớp làm bài vào vở +HS: 3 em lên bảng thực hiện. +HS: vài em nhận xét bổ sung +HS: Phân số và có mẫu không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên thực hiện phép tính ở dạng phân số. +HS: Nêu thứ tự thực hiện phép tính +HS: lên bảng tính giá trị biểu thức. +HS: Hoạt động nhóm +HS: Đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày. +HS: Các nhóm khác nhận xét. +HS: Thảo luận nhóm +HS: Đại diện một nhóm nêu cách giải. +HS: Lên bảng trình bày. 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R: N Q R Z 12 -31 p 0 1 -7 2,13 Q Z Số hữu tỉ âm Số 0 Số hữu tỉ dương Số nguyên âm Số 0 Số nguyên dương R Số thực âm Số 0 Số thực dương R Q I 2. Ôn tập số hữu tỉ: a) Định nghĩa: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ä Z, b ≠ 0. -1 0 nếu x≥0 nếu x<0 b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ: Bài 101/49 SGK: a) = 2,5 Þ x = ± 2,5 b) = -1,2 Þ không tồn tại giá trị nào của x. c) + 0,573 = 2 = 2 – 0,573 Þ = 1,427 Þ x = ± 1,427 d) - 4 = -1 Þ = 3 Þ c) Các phép toán trong Q: Với a, b, c, d, m ä Z, m > 0 Phép cộng: Phép trừ : Phép nhân: (b, d ≠ 0) Phép chia: (b,c,d≠ 0) Phép luỹ thừa: Với x, y ä Q; m, n ä N xm . xn = xm + n xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m≥ n) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn . yn (y ≠ 0) Bài 96/48 SGK: Bài 99/49 SGK: Bài 98/49 SGK: d) Bài tập thêm: So sánh 291 và 535 291 > 290 = (25)18 =3218 535 < 536 = (52)18 = 2518 Có : 3218 > 2518 Þ 291 > 535 4. Hướng dẫn: (2’) - Oân tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 – 10) ôn tập chương I. - Làm bài tập 99, 100, 102 / 49,50 SGK; 133,140, 141/22, 23 SBT

File đính kèm:

  • docB20.doc