Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức (Tiết 4)

Tỉ lệ thức là gì?

 Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức (Tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔGiáo viên: Bùi Công LuânTrường THCS Mai ThủyMÔN: ĐẠI SỐ 7LỚP: 7C*KIỂM TRA BÀI CŨHS1: Phát biểu công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương? Áp dụng tính:HS2: So sánh hai tỉ số:và Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TỈ LỆ THỨCTiết 91. Định nghĩa*Tỉ lệ thức là gì? - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : dTỈ LỆ THỨCTiết 91. Định nghĩa* Ví dụ: Tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8. Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.  a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TỈ LỆ THỨCTiết 91. Định nghĩa*?1 Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Vaäy caùc tæ soá trong caâu a laäp ñöôïc tæ leä thöùc.Vaäy caùc tæ soá trong caâu b khoâng laäp ñöôïc tæ leä thöùc.a, Ta coù:Suy rab, Ta coù:Suy raTỈ LỆ THỨCTiết 91. Định nghĩa** Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 2. Tính chấta) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) VD1 Xét tỉ lệ thức: Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được: Hay: 18 . 36 = 24 . 27TỈ LỆ THỨCTiết 91. Định nghĩa** Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 2. Tính chấta) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) adbc=adbc=Tính chất 1:18.3624.2727.3627.3636242718TỈ LỆ THỨCTiết 91. Định nghĩa** Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 2. Tính chấta) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) b) Tính chất 2VD2 Xét đẳng thức 18.36 = 24.27Chia hai vế của đẳng thức trên cho 27.36, ta được:==TỈ LỆ THỨCTiết 91. Định nghĩa** Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 2. Tính chấta) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) b) Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có tỉ lệ thức:adbc=adbc=adbc=adbc=Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:Tính chất 2:1. Định nghĩa2. Tính chất*TỈ LỆ THỨCTiết 9 - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số ad = bcTỈ LỆ THỨCTiết 9Bài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:Bài làm:6 . 63 = 9 . 42663429=636429=663429=663942=6 . 63 = 9 . 42 TỈ LỆ THỨCTiết 9Bài 46a,b/SGK trang 26: Tìm x trong các tỉ lệ sau:Bài làm:TỈ LỆ THỨCTiết 9Bài 52/SGK trang 28:Câu hỏiNhận xét:Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta có thể suy ra:* Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK.DẶN DÒ VỀ NHÀ Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.TỈ LỆ THỨCTiết 9Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thócKính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!Chúc toàn thể các em chăm ngoan học giỏi!

File đính kèm:

  • pptTi le thuc dung thao giang hay.ppt
Giáo án liên quan