Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 ( tiết 2)

Ôn tập về các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức một biến.

1. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

Để cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

Tính:

a) xy3 + 5xy3 – 7xy3 b) 25xy2 - 55xy2 + 75xy2

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 ( tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§¹i sè 7 TiÕt 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV( TIẾT 2) Chµo c¸c em !Chĩng ta cïng t×m hiĨu bµi häc nhÐ.Ôn tập về các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức một biến.1. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Phát biểu quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng?Để cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Tính:a) xy3 + 5xy3 – 7xy3 b) 25xy2 - 55xy2 + 75xy2 = (1 + 5 - 7)xy3= - xy3= (25 – 55 + 75)xy2= 45xy22. Công, trừ đa thức. Cộng, trừ đa thức một biến.Nêu quy tắc cộng, trừ các đa thức?* Viết đa thức nọ sau đa thức kia rồi áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.Để cộng hay trừ hai đa thức một biến , ta thường thực hiện theo những cách nào?* Cĩ hai cách :Cộng theo quy tắc cộng trừ đa thức.Cộng trừ theo cột dọc.Nghiệm của đa thức là gì? ( Khi nào a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ? )* a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) khi f(a) = 0.Bài tập 62 SGK b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)+P(x) + Q(x) =Bài tập 62 SGK -b)Bài tập 62 SGK b)c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng khơng phải là nghiệm của Q(x).P(0) = 05 +7.04 –9.03 –2.02 –1/4 . 0 = 0Nên x = 0 là nghiệm của đa thức P(x).Ta có Q(0) = -1/4 nên x = 0 không phải là nghiệm của Q(x).Bài 63/50 SGKCho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biếnM(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 =(2x4 – x4) +(5x3 - x3 – 4x3) – x2 + 1 = x4 – x2 + 1b) Tính M(1) và M (-1)M(1) = 14 – 12 + 1 = 1M(- 1) = (-1)4 – (- 1)2 + 1 = 1c) Chứng tỏ rằng đa thức trên khơng cĩ nghiệmBài 65/ SGK 51Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đĩ.A(x) = 2x – 6B(x) = 3x + M(x) = x2 – 3x + 2P(x) = x2 + 5x – 6Q(x) = x2 + x-3 0 3 -2 -1 1 2-6 -1 1 6 -1 0 13 1 2 -61-1 0- Ôn tập các câu hỏi lí thuyết , các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập.- BTVN: Bài1: Cho đa thức P(x) = 4x4 +2x3 –x4 –x2 + 2x2 - 3x4 -x+ 5a)Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biếnb)Tính P(-1)? P(-1/2)?Bài 2: Cho A(x) = 2x3 + 2x –3x2 + 1 B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) ?Bài 3: Trong các số –1 ; 0 ; 1 ; 2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2 –3x + 2 ?Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = 2x – 10 ; N(x) = (x – 2)( x + 3)- Tiết sau ôn tập học kì

File đính kèm:

  • ppton tap chuong tiet2.ppt