1. Kiến thức : Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương : Đơn thức ,đơn thức đồng dạng, đa thức ,cộng trừ đa thức,nghiệm của đa thức một biến .
2. Kỹ năng : Hs biết vận dụng kiến thức đa học vào giải bài tập.Rèn luyện kỹ năng tự giác học tập cho học sinh.
3. Thái độ : Phát huy khả năng phân tich tổng hợp,óc sáng tạo cho học sinh.
B/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Giáo án,bảng phụ bài tập 59,60
2. Học sinh : Phiếu học tập ,dụng cụ trình bày vở viết .
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 64 : Ôn tập chương VI, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/03/2010 3/27/2010 Ngày dạy : 29/03/2010
Tiết 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG VI
A/ Mục tiêu :
Kiến thức : Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương : Đơn thức ,đơn thức đồng dạng, đa thức ,cộng trừ đa thức,nghiệm của đa thức một biến .
Kỹ năng : Hs biết vận dụng kiến thức đa học vào giải bài tập.Rèn luyện kỹ năng tự giác học tập cho học sinh.
Thái độ : Phát huy khả năng phân tich tổng hợp,óc sáng tạo cho học sinh.
B/ Chuẩn bị :
Giáo viên : Giáo án,bảng phụ bài tập 59,60
Học sinh : Phiếu học tập ,dụng cụ trình bày vở viết.
C/ Tiến trình bài giảng :
Ổn định lớp học. Kt sĩ số lớp ;
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ. ( 10 phút)
Đề bài :
Cho đa thức P(x) = x2- x
Hãy kiểm tra xem :
x = 0 ; x = 1 có phải là nghiệm của P(x) không?
Gv gọi một học sinh lên bảng trình bày.Yêu cầu các hs khác làm bài tập vào vở.
Yêu cầu hs khác nhận xét bài của bạn.
GV : Em hãy nêu khái niệm nghiệm của đa thức.
1Hs lên bảng trình bày.
Hs nhận xét
Hs đứng tại chỗ trả lời vấn đáp .
Hs :
Ta có ; P(0) = 02 – 0 = 0
Và P(1) = 12 – 1 = 0
Vậy các giá trị x = 0 ;
x = 1 đều là nghiệm của P(x)
Khái niệm :
Nếu P(x = a) = 0 Thì ta nói x = a là nghiệm của P(x).
3. Bài mới (33 phút)
Hoạt động 1 :Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số,đơn thức,đa thức (15 phút)
Biểu thức đai số
Gv Biểu thức đai số là gì?
Yêu cầu tất cả hs phải suy nghỉ và hỏi hs đứng tai chỗ trả lời.
Yêu cầu một vài hs nêu ví dụ minh hoạ
Đơn thức ;
Gv Thế nào là đơn thức ?
Gv nhận xét và chốt lại.
?Em hãy viết một đơn thức của hai biến x,y có bậc khác nhau.
?Bậc của đơn thức là gì?
Hãy tìm bậcc của mỗi đơn thức trên?
Gv nhận xét câu trả lời rồi chốt lại như phần nội dung.
- Tìm bậc của đa thức : x ; ; 0 .
Gv chốt lại sau khi nhận xét hs tra lời.
-- Thế nào là đơn thức đồng dạng? Nêu ví dụ minh hoạ.
Gọi hs trả lời.
3. Đ a thức là gì ?
Ví dụ :
Hãy viết một đơn thức của một biến x có 4 hạng tử ,trong đó hệ số cao nhất là -2 và hệ số tự do là 3.
-- Bậc của đa thức là gi?
Hãy tìm bậc cảu đa thức vừa viết?
-- Hãy viết một đa thức bậc 5 của biên x trong đó có 4 hạng tử ,ở dạng thu gọn.
Yêu cầu hs làm ra giấy nháp gv thu kiểm tra.
Hs trả lời nhanh.
Nêu ví dụ;
Hs 1:
Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm một số
Hs 2
Bổ sung
Hs lên bảng trình bày
Hs
Bậc của đơn thức là tổng số mũ của tất cả các biến
Hs đứng tại chỗ trả lời.
- x có bậc là 1
- có bậc là 0
- Số 0 được coi là một đơn thức không có bậc.
Hs 1
Hs2 lấy ví dụ :
HS
Đa thức là một tổng của những đơn thức.
Hs 1
-2x3+x2-x+3 đa thức trên có bậc là 3
Hs làm ra giấy nháp.
A/ Lý thuyết
1.Biểu thức đại số
- Biểu thức đai số là các biểu thức mà trong đó ngoài các số,các kí hiệu phép toán cộng,trừ ,nhân,chia,nâng lên luỹ thừa,dấu ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số)
- Ví dụ : 4x; 2x +3;
3(x + y); ..
2. Đơn thức
- Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm một số,hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ :
2x2y; -2x4y2
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cảc các biến có trong đơn thức đó.
Ví dụ : 2x2y có bậc là 3
-2x4y2 có bậc là 6
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ :2x3y2 ; -5 x3y2 là những đơn thức đồng dạng.
3. Đa thức
Ví dụ :
-2x3+x2-x+3
-Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gon của đa thức đó.
Ta có:
-3x5+2x3+4x2-x.
Hoạt động 2 ; Luyện tập (18 phút)
Bài 1:
GV đưa đề bài lên bảng phụ.Y/C hs thảo luận nhóm kẹp đôi.Trong 3 phút.
Đề bài :
Các câu sau đúng hay sai.
5x là một đơn thức.
2x3y là đơn thức bậc 3
x2yz – 1 là một đơn thức.
x2 + x3 là đa thức bậc 5
3x2 – xy là đa thức bậc 2
3x4 – x3 – 2 – 3x4 là một đa thức bậc 4
Gọi hs đại diện nhóm trả lời tại chỗ.
Bài 2. GV đưa đề bài lên bảng phụ
Đề bài :
2x3 và 3x2
(xy)2 và y2x2
x2 và xy2
–x2y3 và xy2.2xy
Yêu cầu hs làm nhanh.
Bài 58 – sgk trang 49
Tính giá trị của mỗi biểu thức tại :
x = 1; y = -1; z = -2.
a) 2xy . (5x2y + 3x – z)
b) xy2 + y2z3 + z3x4.
Gv gọi hai hs lên bảng trình bày.
Các hs khác làm bài vao fvở rồi nhận xét bài của bạn
Gv Nhấn mạnh dạng bài tập tính giá trị của biểu thức.
Bài 59 – sgk trang 49
Gv Đưa đề bài lên bảng phụ
Chia lớp thành 4 nhóm: cùng thảo luận trong 3 phút.
GV chốt lại cách thu gọn đơn thức ,cách tính tích các đơn thức.
Các nhóm hs thảo luận.
Đại diện các nhóm trả lời
Hs đứng tại chỗ trả lời.
Hs 1
Hs 2 lên bảng trình bày
Hs thảo luận.
Đại điện nhóm lên điền kết quả vào bảng phụ
2.Luyện tập
Bài 1
Kết quả ;
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Đúng
Sai .
Bài 2 :
Kết quả ;
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Bài 58 – sgk trang 49
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức Ta có :
2 . 1 . (-1) [5 . 12 . (-1) + 3 . 1-(-2)]
= -2. [-5 + 3 + 2]
= 0
b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức Ta có :
1.(-1)2 + (-1)2 . (-2)3 + (-2)3 . 14
= 1.1 + 1.(-8) + (-8) . 1
= 1 – 8 – 8
= -15.
Bài 59 – sgk trang 49
Hs làm trên bảng phụ.
Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút)
Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng : cộng trừ đa thức,nghiệm của đa thức một biến.
Bài tập về nhà ; 60, 62 , 63 , 65 Trang 50,51 sgk
Tiết sau tiếp tục ôn tập
File đính kèm:
- nguyen xuan loc.doc