Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 60 - Luyện tập (Tiếp theo)

Cho các đa thức :

M = x3 – 2xy + y2

N = y2 + 2xy + x3 + 1

a) Tính M + N

( Bỏ dấu ngoặc)

( Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 60 - Luyện tập (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục đào tạo nông cống Trường t.h.c.s Thăng thọThầy và trò lớp 7A xin kính chào các thầy cô về dự tiết học nàyNăm học: 2009 - 2010GV: Đặng Kiên CườngKiểm tra bài cũ Cho các đa thức :M = x3 – 2xy + y2N = y2 + 2xy + x3 + 1a) Tính M + N ,Giải a) M + N = ( x3 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 ) = x3 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1 = ( x3 + x3) + ( – 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1 = 2x3 + 2y2 + 1 ( Bỏ dấu ngoặc)( áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp )( Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Bài 35 Sgk/ 40 Cho các đa thức :M = x2 – 2xy + y2N = y2 + 2xy + x2 + 1a) Tính M + N b, Tính M – N ,Giải a, M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1 = 2x2 + 2y2 + 1a, M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) - 1 = - 4xy - 1Tiết 60 - Luyện tập Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Bài 37 Sgk/ 41 Cho các đa thức : A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y – x2y2 - 1Tìm đa thức C sao cho: a, C = A + B b, C + A = B = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 = (x2 + x2) + (-2y + y) + (1 - 1) + xy – x2y2 = 2x2 - y + xy – x2y2 Vậy: C = 2x2 – y + xy – x2y2 = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1 = (x2 - x2) + (y + 2y) + (-1 - 1) - xy - x2y2 = 3y - 2 - xy - x2y2 Vậy C = 3y - 2 - xy - x2y2 Giảia, Vì C = A + B Ta có A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 - 1) b, Từ C + A = B C = B - A Ta có: B - A = (x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 - 2y + xy + 1) Tiết 60 - Luyện tập Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Dạng 2 : tính giá trị của đa thức Bài tập : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 2 , y = - 1 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 c) x ( x2008 + y2008 ) – y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x – y = 0Giải Thay x = 2 , y = - 1 vào đa thức ta có : 22 + 2.2.( - 1 ) + ( - 1 )3= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 – y3 )a) Ta có : x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3= x2 + 2xy + y3= 4 + ( - 4 ) + ( - 1 ) = - 1Vậy giá trị của đa thức tại x = 2 , y = - 1 là - 1 Tiết 60 - Luyện tập b) Thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta có : - 1.( - 1 ) – ( - 1)2.( - 1 )2 + ( - 1 )4.( - 1 )4 – ( - 1)6.( - 1)6 + ( - 1 )8( - 1 )8 Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Dạng 2 : tính giá trị của đa thức Bài 1 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 2 , y = - 1 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 c) x ( x2008 + y2008 ) – y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x – y = 0Giải = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1Vậy giá trị của đa thức tại x = - 1 , y = - 1 là 1 Tiết 60 - Luyện tập c, Ta có: x(x2008 + y2008) – y(x2008+y2008) + 2008= x2009 + x.y2008 – y.x2008 – y2009 + 2008Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Dạng 2 : tính giá trị của đa thức Bài 1 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 2 , y = - 1 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 c) x ( x2008 + y2008 ) – y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x – y = 0Giải = (x2009 – y.x2008) + (x.y2008 – y2009) + 2008Vì x - y = 0 ta có x2008.0 + y2008.0 + 2008 = 2008Tiết 60 - Luyện tập = x2008(x – y) + y2008(x – y) + 2008Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Dạng 2 : tính giá trị của đa thức * Hướng dẫn về nhà : - Nắm vững các bước cộng hay trừ các đa thức , cách tính giá trị của một biểu thức . - Làm bài 34, 37 SGK trang 41- Xem lại các bài tập đã làmTiết 60 - Luyện tập Tiết 60 - Luyện tập Bài 34 Sgk/ 40: Tính tổng các đa thức:a, P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2b, M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2 Giảia, P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + ( 3xy2 – x2y + x2y2) = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2 = (x2y – x2y ) + (xy2 + 3xy2) + (- 5x2y2 + x2y2) + x3 = 4xy2 – 4x2y2 + x3 b, M + N = (x3 + xy + y2 – x2y2 - 2) + (x2y2 + 5 – y2) = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2 = (y2 – y2) + ( -x2y2 + x2y2) +( -2 + 5)+ x3 + xy = 3 + x3 + xyCho các đa thức :A = x2 – 2y + xy + 1B = x2 + y – x2y2 - 1,C = - y – x2y2,Tính A + B - CGiải = ( x2 – 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y – x2y2 – 1 ) – ( – y – x2y2 )Ta có : A + B – C = = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 + y + x2y2 = 2x2 + xy = ( x2 + x2) + ( – 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 – x2y2 ) + (1 -1)Tiết 60 - Luyện tập

File đính kèm:

  • pptcong tru da thuc luyen tap.ppt