Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 60 : Cộng, trừ đa thức một biến (Tiết 16)

Bài 44 – SGK 45

P(x) = - 5x3 - + 8x4 + x2

Q(x) = x2 – 5x- 2x3+ x4 -

Tính P(x) + Q(x)

(Dãy phải cộng theo cách 1- Dãy trái cộng theo cách 2)

Cách 1:
P(x) +Q(x) = - 5x3 - + 8x4 + x2 + x2 – 5x- 2x3+ x4 -
= (8x4+x4)+(-5x3-2x3)+(x2+ x2)+( + )
= 9x4 – 7x3+2x2 – 5x + 1

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 60 : Cộng, trừ đa thức một biến (Tiết 16), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 60 : Cộng, trừ đa thức một biến1. Cộng hai đa thức một biếna. Ví dụ Q(x) = 2x5 +5x4 - x3 + x2 – x – 1 P(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 Tính P(x) + Q(x)Giải: P(x) +Q(x) = (2x5 +5x4 - x3 + x2 - x - 1 )+ (- x4 + x3+ 5x+ 2) = (2x5 +5x4 – x3 + x2 - x - 1) + (- x4 + x3+ 5x+ 2) = 2x5+ (5x4 - x4) + (-x3 + x3) + x2+(5x - x)+(2 - 1) = 2x5+ 4x4 + x2+ 4x + 1Cách 2: P(x) = 2x5 +5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 P(x) +Q(x) = 2x5+ 4x4 + x2 + 4x + 1Bài 44 – SGK 45P(x) = - 5x3 - + 8x4 + x2Q(x) = x2 – 5x- 2x3+ x4 - Tính P(x) + Q(x)(Dãy phải cộng theo cách 1- Dãy trái cộng theo cách 2)Cách 2: P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x - P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3+2x2 – 5x + 1Cách 1: P(x) +Q(x) = - 5x3 - + 8x4 + x2 + x2 – 5x- 2x3+ x4 - = (8x4+x4)+(-5x3-2x3)+(x2+ x2)+( + ) = 9x4 – 7x3+2x2 – 5x + 1Cách 1: Giải theo cách trừ hai đa thức đã học P(x) -Q(x) = 2x5+ 6x4 - 2x3 + x2 - 6x + 1 Cách 2: Trừ hai đa thức theo cột dọc2. Trừ hai đa thức một biếna. Ví dụ P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2 Tính P(x) - Q(x) P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = 0 -x4 + x3 +0 + 5x + 2 P(x) -Q(x) = 2x5+ 6x4 - 2x3 + x2 - 6x + 1 ?1 Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3- x2 + x - 0,5 N(x) =3x4 - 5x2 - x - 2,5- Dãy phải thực hiện M(x) + N(x)- Dãy trái thực hiện M(x) - N(x) M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 - 6x2 - 3 M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2 LUYỆN TẬPBài 45 – SGK45 Cho đa thức: P(x) = x4 - 3x2 + - xTìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 (Nhóm 1)P(x) – R(x) = x3 (Nhóm 2)Nhóm 1a) P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1=> Q(x) = x5 – 2x2 + 1 - P(x) Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – (x4 - 3x2 – x + ) Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – x4 + 3x2 + x - Q(x) = x5 – x4 + x2 + x + Nhóm 2b) P(x) - R(x) = x3 => R(x) = P(x) – x3 R(x) = x4 - 3x2 + - x - x3 R(x) = x4 - x3 - 3x2 - x +Bài 45: Cho đa thức: P(x) = x4 - 3x2 + - xTìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1; P(x) – R(x) = x3Bài 45 – SGK 45 Cho đa thức: P(x) = x4 - 3x2 + - xTìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 (Nhóm 1)P(x) – R(x) = x3 (Nhóm 2)Bài 48 – SGK 46: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng(2x3 – 2x + 1) – (3x2 + 4x – 1) =?A. 2x3 + 3x2 – 6x + 2B. 2x3 - 3x2 – 6x + 2C. 2x3 - 3x2 + 6x + 2D. 2x3 - 3x2 – 6x - 2Hướng dẫn Về nhà- Làm bài tập 46, 47 (SGK- 45)Chú ý Bài 47 tương tự bài 44- Chuẩn bị BT phần Luyện tập

File đính kèm:

  • pptcong tru da thuc mot bien(3).ppt
Giáo án liên quan