Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 60 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến (tiếp theo)

Cho hai đa thức:

Áp dụng quy tắc cộng, trừ đa thức đã học, tính:

 a) P(x) + Q(x)

 b) P(x) – Q(x)

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 60 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TOÁN 7Giáo sinh : Đặng Huyền NgaGV hướng dẫn: Đàm Thanh ThủyTiết 60 - §8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Cho hai đa thức:Áp dụng quy tắc cộng, trừ đa thức đã học, tính: a) P(x) + Q(x) b) P(x) – Q(x)KIỂM TRA BÀI CŨTiết 60 - §8: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến:Giải:Cách 1 : (Như cộng hai đa thức đã học)P(x) + Q(x) = 2x5  4x4 + x2 + 4x + 1Cách 2 : Cộng 2 đa thức một biến (đã sắp xếp) theo cột dọcP(x) = 2x5  5x4  x3 + x2 – x - 1Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2+P(x) + Q(x) =2x5+ 4x4+ x2 + 4x+ 1* Ví dụ 1: Cho hai đa thức:P(x) = 2x5  5x4  x3 + x2 – x - 1và Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2Tính P(x) + Q(x).Tiết 60 - §8: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến:* Bài tập 1: Cho hai đa thức: Hãy tính P(x) + Q(x).Giải:Tiết 60 - §8. CỘNG VÀTRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 2. Trừ hai đa thức một biến:Giải:Cách 1 : (Như trừ hai đa thức đã học) P(x) - Q(x) = 2x5  6x4 – 2x3 + x2 - 6x - 3Cách 2 : Trừ hai đa thức một biến (đã sắp xếp) theo cột dọcP(x) = 2x5  5x4 - x3 + x2 - x - 1Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2-2x5P(x) - Q(x) =+ 6x4+ x2 - 6x- 2x3 - 3* Ví dụ 2: Cho hai đa thức:P(x) = 2x5  5x4  x3 + x2 – x - 1và Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2Tính P(x) - Q(x).Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 2. Trừ hai đa thức một biến:* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ? b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 2. Trừ hai đa thức một biến:* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ? b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 2. Trừ hai đa thức một biến:* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ? b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 2. Trừ hai đa thức một biến:* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ? b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 2. Trừ hai đa thức một biến:* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ? b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2Đáp án:c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2HOAN HÔ, BẠN CHỌN ĐÚNG!Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 3. Quy tắc chung: * Quy tắc: Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có 2 cách: + Cách 1: Như cộng, trừ hai đa thức đã học.+ Cách 2: Cộng, trừ hai đa thức một biến đã sắp xếp theo cột dọc: Bước 1: Viết đa thức nọ dưới đa thức kia sao cho các hạng tử cùng bậc ở cùng một cột. Bước 2: Thực hiện cộng, trừ trong từng cột như đối với các số.* Chú ý: Việc cộng, trừ nhiều đa thức một biến được thực hiện tương tự như cộng, trừ hai đa thức một biến. CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP* Bài tập 3: Bạn An thực hiện phép tính P(x) – Q(x) ở ví dụ 2 như sau : P(x) = 2x5  5x4  x3 + x2 - x - 1-Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2+P(x) - Q(x) = 2x5  6x4 - 2x3 + x2 - 6x - 3Bạn An làm như vậy đúng hay sai? Vì sao?Trả lời:- Bạn An làm đúng!- Vì P(x) – Q(x) = P(x) + [-Q(x)] nên bạn An đã đổi dấu các hạng tử của Q(x) rồi thực hiện phép cộng hai đa thức theo cột dọc.CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP ?1 Cho hai đa thức : M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) theo cách 2?M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5+M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 - 3 M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5-M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x - 3 Giải:CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP* Bài tập 4: Cho đa thức: Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho:Giải:CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP* Bài tập 4: Cho đa thức: Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho:Giải:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững hai cách cộng, trừ hai đa thức một biến. Bài tập về nhà : làm các bài tập còn lại (SGK - T.45)- Chuẩn bị bài luyện tập.

File đính kèm:

  • pptTIET 60 CONG VA TRU DA THUC MOT BIEN.ppt