Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 59: Cộng, trừ đa thức một biến

1.Cộng hai đa thức một biến:

Ví dụ: Cho hai đa thức:

Hãy tính tổng của hai đa thức trên.

 

ppt4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 59: Cộng, trừ đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59: Cộng, trừ đa thức một biến1.Cộng hai đa thức một biến:Ví dụ: Cho hai đa thức:P(x) = 2x4 – 3x3 + x2 – 4x - 3Q(x) = x4 – x2 + x + 1 Hãy tính tổng của hai đa thức trên.Cách 1:P(x)+Q(x) =(2x4 – 3x3 + x2 – 4x – 3)+(x4 – x2 + x +1) = 2x4 – 3x3 + x2 – 4x – 3+ x4 – x2 + x +1= (2x4+x4) – 3x3 + (x2 - x2)+(x- 4x) +(1- 3)= 3x4 – 3x3 – 3x - 2Cách 2:Ta đặt và thực hiện phép cộng như sau:P(x) = 2x4 – 3x3 + x2 – 4x - 3Q(x) = x4 – x2 + x + 1 +P(x)+Q(x) = 3x4 – 3x3 – 3x - 2Tiết 59: Cộng, trừ đa thức một biến1.Cộng hai đa thức một biến:2.Trừ hai đa thức một biến:Ví dụ: Cho hai đa thức:P(x) = 2x4 – 3x3 + x2 – 4x - 3Q(x) = x4 – x2 + x + 1 Hãy tính P(x) - Q(x) Cách 1:P(x)- Q(x) =(2x4 – 3x3 + x2 – 4x – 3)- (x4 – x2 + x +1) = 2x4 – 3x3 + x2 – 4x – 3= (2x4 -x4) – 3x3 +(x2 + x2) +(- 4x – x) +(-1-3)= x4 - 3x3 + 2x2 – 5x - 4Cách 2:Ta đặt và thực hiện phép trừ như sau:P(x) = 2x4 – 3x3 + x2 – 4x - 3Q(x) = x4 – x2 + x + 1 P(x)- Q(x) = x4 - 3x3 + 2x2 – 5x - 4_ - x4 + x2 - x - 1Tiết 59: Cộng, trừ đa thức một biến1.Cộng hai đa thức một biến:2.Trừ hai đa thức một biến:Chú ý: Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến ta có thể thực hiện theo một trong hai cách trên.Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến theo cách hai ta cần chú ý điều gì ? 3.Bài tập:Bài tập 1: Cho hai đa thức sau:M(x) = 2x4 – x - 2x3 +1N(x) = x2 – x3 + 4xa. Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.b. Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x). Bài Làm a. M(x) = 2x4 - 2x3 – x +1N(x) = – x3 +x2+ 4xb. M(x) = 2x4 - 2x3 – x + 1 N(x) = – x3 +x2+ 4xM(x) + N(x) = 2x4- 3x2 +x2 +3x +1+ M(x) = 2x4 - 2x3 – x + 1 N(x) = – x3 +x2 + 4x_ M(x) - N(x) = 2x4 –x3 - x2 - 5x +1Bài 2: Cho đa thức P(x) = x4 - 3x2 + 4x + 2 a.Tìm đa thức Q(x) sao cho P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 b. Tìm bậc của đa thức Q(x)Bài làma.Ta có P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 Vậy Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – P(x) (*). Thay P(x) = x4 - 3x2 + 4x + 2 vào bt(*) ta cóQ(x) = x5 – 2x2 + 1 – (x4 -3x2 +4x +2) =x5 – 2x2 + 1 – x4 +3x2 - 4x - 2= x5 – x4 +(3x2 – 2x2) - 4x +(1- 2) = x5 – x4 + x2 – 4x -1 b. Bậc của đa thức Q(x) = x5 – x4 +x2 – 4x -1 có bậc 5Hướng dẫn về nhà: - Xem lại nội dung của bài. Làm các bài tập 44, 45, 46, 47 SGK trang 45. - Giờ sau luyện tập.

File đính kèm:

  • ppttiet 59 cong trru da thuc mot bien.ppt