Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 59 - Bài 6: Cộng trừ đa thức

Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn

a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x;

b) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3

Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.

*. Xác định các đơn thức đồng dạng.

*. Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 59 - Bài 6: Cộng trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết đa thức sau dưới dạng thu gọnNêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.*. Xác định các đơn thức đồng dạng. *. Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng. a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x;a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x Giải-5x+5xb) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y33x4-8x4= - 5x4 + 7x2b) 12xy2- y3 -6xy2- 5y – 2y312xy2-6xy2-y3- 2y3= 6xy2 – 3y3 – 5y=(3x4 – 8x4) – (5x – 5x) + 7x2=(12xy2 – 6xy2) – (y3 + 2y3) – 5yĐể cộng hai đa thức (Bỏ dấu ngoặc)( áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng) Viết hai đa thức và tính tổng của chúng. ?1ta làm như sau:Cộng hai đa thức: 1.M = 5x2y + 5x – 3(5x2y + 5x – 3)21 ( xyz - 4x2y + 5x - )= 5x2y + 5x – 3- 4x2y - 3 - 21= 5x2y - 4x2y+ 5x + 5x+ xyz= x2y21 - 321và N= xyz - 4x2y + 5x -+M + N =+ xyz+ 5x( ) ( ) ( ) ++ 10x+ xyzTa nói đa thức là tổng của hai đa thức M,N Đại số 7 Tiết 59 Đ6. Cộng trừ đa thức 1. Cộng các đa thứcTính A+BVí dụ2A= 3x2y – 4y3z +2B = xyz + y3z- 5x -7= 3x2y – 5y3z + xyz – 5x -5Đúng hay sai?= 3x2y -4y3z + 2 +xyz +y3z – 5x - 7Giải (3x2y – 4y3z + 2) +(xyz +y3z – 5x – 7)= 3x2y – (4y3z +y3z) +xyz– 5x +( 2 – 7) Đại số 7 Tiết 59 Đ6. Cộng trừ đa thức 1. Cộng các đa thứcÁp dụngTớnh tổng 5x2y-7xy2-6x3 và 2y3-2x2y+7xy2 Giải:(5x2y - 7xy2- 6x3)+(2y3- 2x2y+ 7xy2)= (5x2y-2x2y)-(7xy2- 7xy2 ) - 6x3 + 2y3= 3x2y - 6x3 + 2y3 = 5x2y - 7xy2 - 6x3 + 2y3- 2x2y+ 7xy2 Đại số 7 Tiết 59 Đ6. Cộng trừ đa thức Trừ hai đa thức: ( Bỏ dấu ngoặc ) ( AD tc giao hoán, kết hợp )( Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng )2.Cho hai đa thức -Để trừ hai đa thức P và Q ta làm như sau :P – Q =Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức P,Q Đại số 7 Tiết 59 Đ6. Cộng trừ đa thức 1. Cộng các đa thức2. Trừ các đa thức Ví dụ :Tìm hiệu:4x2- yz+3 và 4x2+5y2 -3yz+x-2 Giải(4x2-yz+3) - (4x2+5y2-3yz+x-2) = 2yz - 5y2 – x + 5=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2 = (4x2-5y2) - (yz -3yz) - 4x2 - x + (3+2) Hãy nêu qui tắc cộng , trừ hai đa thức? Đại số 7 Tiết 59 Đ6. Cộng trừ đa thức Qui tắc cộng , trừ đa thứcViết phép cộng, trừ hai đa thức được đặt trong ngoặc.áp dụng quy tắc bỏ ngoặc để bỏ ngoặc. áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các đơn thức đồng dạng.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.3.Bài tậpBT 1 :Tìm đa thức M, N biết:M = (6x2+ 9xy - y2) - ( 5x2 - 2xy) M = x2+11xy - y2 M = 6x2+ 9xy- y2 - 5x2 + 2xy a)M+ (5x2- 2xy)= 6x2+9xy - y2M=b)N - (4xy-3y2) = x2-7xy + 8y2N = x2 -7xy + 8y2+ 4xy -3y2N = x2- 3xy + 5y2Giải :N = x2 - (7xy - 4xy)+ (8y2 -3y2)M = (6x2 - 5x2) +(9xy +2xy) - y2 a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2b)N - (4xy-3y2) = x2-7xy + 8y2 N = (x2 - 7xy + 8y2 ) - (4xy - 3y2) BT 2: Điền Đ, S vào ô trống:a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5) =11x2y+7xy2+2b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2) =-3a2b+3ab2c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3) =x-6y-1d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0ĐSĐSvề nhà làm các bài tập 29 đến 33 SGK

File đính kèm:

  • pptTiet 59 Cong tru da thuc(1).ppt
Giáo án liên quan